K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Rewite the sentences,use with verb be(am,is,are).Ex:She has blue eyes.                                   \(\rightarrow\)Her eyes are blue.1.Isabel has rosy cheeks.                               \(\rightarrow\)                                2.I have long blonde hair.                                \(\rightarrow\)                                      3.He has a thin face.                                        \(\rightarrow\)                                                    4.They have dark...
Đọc tiếp

Rewite the sentences,use with verb be(am,is,are).

Ex:She has blue eyes.                                   \(\rightarrow\)Her eyes are blue.

1.Isabel has rosy cheeks.                               \(\rightarrow\)                                

2.I have long blonde hair.                                \(\rightarrow\)                                      

3.He has a thin face.                                        \(\rightarrow\)                                                    

4.They have dark skin.                                     \(\rightarrow\)                                                 

5.Her dog has a short tail.                                \(\rightarrow\)                                                    

6.My sister has long legs.                                 \(\rightarrow\)                                                

1
18 tháng 10 2018

Rewite the sentences,use with verb be(am,is,are).

Ex:She has blue eyes.                                   Her eyes are blue.

1.Isabel has rosy cheeks.                                          Isabel's cheeks are rosy                     

2.I have long blonde hair.                                          my hair is long and blonde                            

3.He has a thin face.                                                                his face is thin                            

4.They have dark skin.                                                         their skin is dark                             

5.Her dog has a short tail.                                                          her dog's tail is short                          

6.My sister has long legs.                                                       my sister's legs are long                          

18 tháng 10 2018

Rewite the sentences,use with verb have or has.

        Ex:My hair is short and curly.I have short curly hair  .

1.His face is round.                    he has a round face               

2.My teeth are small and even.                i have small even teeth                          

3.Her nose is straight.                         she has a straight nose                    

4.Their eyes are dark brown.                  they have brown eyes                  

5.Our hair is curly and black.                      we have curly back hair                        

6.Julia's mouth is very wide.               Julia has a wide mouth                           

18 tháng 10 2018

1. When does the first lesson begin?

2. Where are you going?

3.What do you usually bring to school?

4. How do you go to school?

5.Who is Mary talking to?

6. What is your favorite subject?
7.How is your first day at school?

8.How often does Phong do Judo?

9.How many students are there in your class?

10. How much pocket money do you get?

.

18 tháng 10 2018

1 I am looking for ........

2 You know .........

3 They are doing ..........

18 tháng 10 2018

1 . looking

2 . know

3 . doing

18 tháng 10 2018

morning: i woke up, then i brush my teeth and wash my face. Next i eat my breakfast then go to shool.

noon: i go home after shool then eat my lunch, next i sleep (for a while)

afternoon: i woke up and i'm chating with my friends now

k mk nha

18 tháng 10 2018

Morning: I am waking up. After that I am cleaning person than going to school. At school I am doing a lot of exercises 

Afternoon: I am taking a nap and having lunch with friends

Evening: I am walking from school to my house and doing homework after that I am playing games and going to bed early 

18 tháng 10 2018

Bài viết 1: Viết một đoạn văn miêu tả về người bạn thân (Nữ):
My best friend in high school is Lan. Lan sits next to me in class, eats with me at break time, and hangs out with me after school. She has long and beautiful hair; my mother always says that I need to pay more attention to my hair so it can be pretty as hers. I am good at English while Lan is excellent in Math, therefore we can help each other every time one of us has trouble in understanding those subjects. Besides our study, Lan is always by my side whenever I feel upset. I tell her everything, and only her can know my true feelings. We have been best friends since our young age, and I will keep this friendship forever.

Dịch:
Bạn thân nhất ở trường của tôi là Lan. Lan ngồi cạnh tôi trong lớp, ăn cùng tôi vào giờ giải lao, và cùng đi chơi với tôi sau giờ tan trường. Cô ấy có mái tóc dài và đẹp, mẹ tôi luôn bảo rằng tôi cần chú ý đến mái tóc của tôi nhiều hơn để nó có thể được đẹp như tóc Lan. Tôi giỏi tiếng Anh còn Lan giỏi Toán, vậy nên chúng tôi có thể giúp đỡ lẫn nhau mỗi khi một trong hai chúng tôi gặp rắc rối trong những môn đó. Bên cạnh việc học, Lan luôn bên cạnh tôi mỗi khi tôi buồn. Tôi kể Lan nghe nghe mọi thứ, và chỉ có Lan biết được cảm giác thật sự của tôi. Chúng tôi đã là bạn kể từ khi cả hai còn nhỏ, và tôi sẽ giữ tình bạn này mãi mãi.

Bài viết 2: Viết một đoạn văn miêu tả về người bạn thân (Nữ):
Vocabulary:

  • Project (n): Dự án.
  • Since forever: Từ rất lâu, lâu đến không thể nhớ được.


I have a best friend named Nha, we have been together since we were just little kids. She has beautiful bright skin and big black eyes. We have a lot of things in common, such as we love the same band, food and books. She and I even share the same name, and it is a small surprise for anyone who has talked to us. Nha is not my classmate, but we always help each other with the homework and school projects. We spend every minute in our break time to talk about all the things that happen in class, and people usually ask what can even makes us laugh that hard. Sometimes I think it is we have been best mates since forever, and I hope that we will be happy this for a very long time.

Dịch:
Tôi có một người bạn thân tên Nhã, chúng tôi đã chơi cùng nhau kể từ khi còn là những đứa trẻ. Cô ấy có một làn da trắng rất đẹp và đôi mắt lo đen láy. Chúng tôi có nhiều điểm chung, ví dụ như tôi và cậu ấy thích chung một ban nhạc, thức ăn và sách. Tôi và cô ấy thậm chí còn có chung tên, và đó là một điều ngạc nhiên nhỏ cho những ai từng nói chuyện với chúng tôi. Nhã không phải là bạn chung lớp với tôi, nhưng chúng tôi luôn giúp đỡ nhau làm bài tập về nhà và những dự án của trường. Chúng tôi dành từng phút của giờ nghỉ trưa để nói về mọi chuyện ở lớp, và mọi người thường thắc mắc điều gì có thể khiến hai chúng tôi cười nhiều đến vậy. Đôi khi tôi nghĩ rằng chúng tôi đã là bạn thân từ rất lâu rồi, và tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn vui vẻ như thế thật lâu nữa.

Bài viết 3: Viết một đoạn văn miêu tả về người bạn thân (Nam):
Vocabulary:

  • Close (adj): Gần gũi.
  • Improve (v): Cải thiện.


I and Hung are team mates in our school’s soccer team, and that is the reason we became best friends. At first we did not know each other, but we quickly became close after just a few weeks. Hung is a good player, so he always helps me prace to improve my skills. In order to thank him, I become his instructor in some of the subjects in class. I am as tall and slim as Hung, and many people say that we look brothers. In fact, we are even closer than brothers. We can share almost everything, from feelings to clothes and hobbies. I always proud of our friend ship, and we will keep it this as long as we can.

Dịch:
Tôi và Hùng là đồng đội trong đội bóng đá của trường, và đó là lý do chúng tôi trở thành bạn thân. Lúc đầu chúng tôi không biết gì về nhau, nhưng chỉ một vài tuần sau chúng tôi nhanh chóng trở nên gần gũi. Hùng là một cầu thủ giỏi, vậy nên cậu ấy luôn giúp tôi luyện tập để cải thiện kỹ năng. Để cảm ơn Hùng, tôi làm người hướng dẫn cho cậu ấy trong một số môn học ở lớp. Tôi cao và ốm như Hùng, và rất nhiều người nói chúng tôi nhìn giống hai anh em. Thực tế thì chúng tôi còn thân hơn anh em. Chúng tôi chia sẻ với nhau gần như mọi thứ, từ cảm giác đến quần áo và sở thích. Tôi luôn tự hào về tình bạn này, và chúng tôi sẽ giữ như thế này đến lâu nhất có thể.

Bài viết 4: Viết một đoạn văn miêu tả về người bạn thân (Nữ):
Vocabulary:

  • Exist (v): Tồn tại.
  • Prove (v): Chứng minh, chứng tỏ.
  • Pick someone up (v): Đón, rước.


People say that friendship cannot exist between a girl and a boy, but I and my best mate Nam are proving that statement is wrong. Nam is my neighbor, and we are even study in the same class. Every morning, Nam stops by and picks me up in his bike, and sometimes I make him breakfast in other to thank him for being my driver. He is tall and slim, so I have to chase him when we walk together. He always makes a joke on me for being shorter than him. After school, we usually do our homework together at my house, and my mother always invites him to stay for dinner. We each other a lot, and we will be best friends forever. 

Dịch:
Mọi người nói rằng tình bạn không tồn tại giữa hai người nam và nữ, nhưng tôi và bạn thân Nam chứng minh rằng câu nói đó là sai. Nam là hàng xóm của tôi, và chúng tôi thậm chí còn học chung lớp. Mỗi buổi sáng Nam ghé ngang và đón tôi bằng xe đạp, và đôi khi tôi làm bữa sáng cho Nam để cảm ơn vì đã làm tài xế cho tôi. Nam cao và ốm, vì thế tôi phải chạy theo mỗi khi chúng tôi đi cùng nhau. Nam luôn trêu ghẹo tôi vì tôi thấp hơn cậu ấy. Sau giờ học, chúng tôi thường làm bài tập chung tại nhà tôi, và mẹ tôi luôn mời cậu ấy ở lại ăn tối. Chúng tôi rất quý mến nhau, tôi và cậu ấy sẽ mãi là bạn thân.

Link nguồn : http://vforum.vn/diendan/showthread.php?120453-Viet-doan-van-ta-ban-than-bang-tieng-Anh-ngan-gon-co-dich-Mieu-ta-ban-than-nam-nu

Tham khảo thêm:

Viết đoạn văn miêu tả ngôi nhà tương lai có dịch

http://vforum.vn/diendan/showthread.php?121880-Viet-doan-van-mieu-ta-ngoi-nha-tuong-lai-ngoi-nha-mo-uoc-cua-em-bang-tieng-Anh-co-dich

Viết đoạn văn miêu tả trường học, ngôi trường bằng tiếng anh có dịch

http://vforum.vn/diendan/showthread.php?121863-Viet-doan-van-mieu-ta-truong-hoc-ngoi-truong-bang-tieng-anh-co-dich

Viết một đoạn văn ngắn miêu tả phòng ngủ bằng tiếng anh có dịch

http://vforum.vn/diendan/showthread.php?115962-Viet-mot-doan-van-ngan-mieu-ta-phong-ngu-bang-tieng-anh-co-dich

Viết đoạn văn ngắn miêu tả giới thiệu trường học bằng tiếng Anh có dịch

http://vforum.vn/diendan/showthread.php?115738-Viet-doan-van-ngan-mieu-ta-gioi-thieu-truong-hoc-bang-tieng-Anh-co-dich

http://vforum.vn/diendan/showthread.php?

Viết đoạn văn miêu tả chị em gái bằng Tiếng Anh có dịch

100437-Viet-1-doan-van-mieu-ta-chi-gai-em-gai-ban-gai-bang-tieng-Anh

tk nha

18 tháng 10 2018

xam

tr loi dc cho cai gi

18 tháng 10 2018

Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic có nghĩa là: 

Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.

Ủng hộ mk nhé !!!

18 tháng 10 2018

1. Machu Picchu (Peru)

2. Thành phố bị chôn vùi Pompeii (Italy)

3. Vòng tròn đá Stonehenge

4. Kỳ quan Chichen Itza

5. Di tích đền Angkor

6. Tường thành Hadrian (Anh)

7.Kỳ quan Tulum (Mexico)

1.Tượng thần Zeus ở Olympia (Hy Lạp)

2. Tượng thần Mặt trời Rhodes (Hy Lạp)

3. Đại kim tự tháp Giza (Ai Cập)

4. Lăng mộ Mausoleum (Thổ Nhĩ Kỳ)

5. Ngọn hải đăng Alexandria (Ai Cập)

6. Vườn treo Babylon (Iraq)

7. Đền Artemis (Thổ Nhĩ Kỳ)

Học tốt!!!

II. Use the correct word or phrase for each description , begin with the given letter: (0,75point)DescriptionWord / Phrase1. A thing you like doing and you spend a lot of time on it.H2. Give things to help people in needD3. People living in an areaCII. Complete the sentences with the words given : (1point)    and          because                but             or1.Don’t read in bed                 it is harmful for your eyes.2. The Japanese eat a lot of rice ,            they eat lots of fish...
Đọc tiếp

II. Use the correct word or phrase for each description , begin with the given letter: (0,75point)

Description

Word / Phrase

1. A thing you like doing and you spend a lot of time on it.

H

2. Give things to help people in need

D

3. People living in an area

C

II. Complete the sentences with the words given : (1point)

    and          because                but             or

1.Don’t read in bed                 it is harmful for your eyes.

2. The Japanese eat a lot of rice ,            they eat lots of fish ,too

3. I want to eat ice-cream ,            I have a sore throat

4. You should eat less fast food ,            you can put on weight .

III. Supply the correct tenses of the verbs in brackets : (1point)

1. My brother( collect)               stamp when he was a child .

2. I enjoy fishing because it (be )          interesting.

3. Have you ( finish)              your homework yet ?

4. Don’t worry we (go )             swimming with you tomorrow .

C. READING : (2,5POINTS)

I. Match the health problems with its tip : (1,5 points)

Health problem

Tip

Answers

1. I’m so tired

a. Spend less time playing computer games.

1+

2. I have spots

b. Wash your hands regularly

2+

3. My eyes are dry

c. Keep your body warm and eat a lot of garlic

3+

4. I feel weak and sick

  d. Go to bed and rest

4+

5. It’s easy to get flu . What should I do?

e. Eat more and get more exercises too

5+

6. I want to stay in shape. What will I do?

f. Eat less junk food , and exercise more

6+

II. Read the passage and choose the best option (A, B or C):(1point)

            Each country has many people who voluntarily take care of others. Many students in the USA often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or nursing homes. They read books to the people in these places. Sometimes the students just visit them , play games with them or listen to their problems .

            For boys who no longer have fathers, there is a voluntary organization called Big Brothers. Students take these boys to baseball games and help them to get to know things that boys usually learn from their fathers .

            Some other students take part in helping disabled children . They give care and comfort to them to help them to overcome their difficulties. During summer vacations , they volunteer to work in remote or mountainous areas to provide education for children

            Volunteers believe that some of the happiest people in the word are those who help to bring happiness to others.

1.What do volunteers do for the people in hospitals , orphanages and nursing homes?

            A. do their shopping

            B.     read books , play games or listen to their problems

            C.     clean up their houses

2. Big Brothers is

            A.  the name of a club

            B. a home for children

            C. an organization for boys who no longer have fathers.

3. Volunteer believe that

            A. they are unhappy

            B. the happiest people are those who are young and healthy

            C. bringing hapiness to others makes them the happiest people

4. Which sentence is not True

            A. Volunteers don’t provide classes for children

            B. Volunteers help disabled children to overcome their difficulities.

            C. Volunteers help the elderly in  nursing homes.

D. WRITING : (3POINTS)

I. Rewrite the sentences, so that their meaning stays the same ,using the beginning  (1point)

1. Her hobby is raising money for the poor

→ She enjoys

2. Because he was tired , he went to bed early

→  He                        , so 

II. Write full sentences using the suggested words and phrases given : (1point )

1. They / visited / Ha Long Bay / many times .

 

2. My brother / not like / ice-skating / because  he thinks / it/ dangerous .

 

III.Writing (1pt) :Rearrange the words to form the sentences about healthy living.

1. apple/keeps/An/day/doctor/ a/ the/ away

2. sleep/ are/ the/ cures/ A/ good/ and/ best/ laugh/ a/ long.………… ……… …………

3.eat/ not/ live/ Eat/ to / live/ to/,/………………………………………….

4.thirds/ health/ Hygiene/ two/ of/ is.…………………………………… ……………….

5.good/ eat/ cheerfully/ To/ health/ :/ lightly/ ensure/and/ laugh.…… ………………

 

0