viết 40-50 từ về trường TH-THCS thái xuyên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The market is older than the shopping centre.
The living room is lighter than the kitchen
What là một từ tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Từ này thường được sử dụng khi muốn hỏi và tìm hiểu thông tin về một điều gì đó, hoặc khi muốn giải thích định nghĩa của một từ hoặc một thuật ngữ nào đó.
Trong cuộc sống, chúng ta thường sử dụng từ "what" để hỏi về số liệu thống kê, thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ, tạp chí, sách, phim ảnh và nhiều thứ khác nữa. Chẳng hạn, khi bạn đi mua sắm, bạn có thể hỏi "What is the price of this item?" để biết giá của sản phẩm đó, hoặc khi đăng ký một khóa học, bạn có thể hỏi "What is the duration of the course?" để biết thời gian kéo dài của khóa học.
Ngoài ra, từ "what" còn thường được sử dụng để giải thích định nghĩa của một từ hoặc một thuật ngữ nào đó. Ví dụ, khi đọc một bài báo học thuật, bạn có thể gặp từ "algorithm" và tự hỏi "What is an algorithm?" để hiểu rõ hơn về thuật ngữ này. Hoặc đơn giản là, khi bạn muốn biết ý nghĩa của một từ tiếng Anh trong từ điển, bạn có thể tra cứu bằng cách nhập từ "what" kèm theo từ mà bạn muốn tìm.
Ngoài các ví dụ trên, từ "what" còn được sử dụng trong rất nhiều trường hợp và mục đích khác nhau. Vì vậy, nắm vững ý nghĩa, cách sử dụng của từ này là rất cần thiết đối với những người học tiếng Anh. Hơn nữa, việc tìm hiểu các từ ngữ, thuật ngữ mới cũng sẽ giúp bạn xây dựng từ vựng và giao tiếp tiếng Anh tốt hơn.
Tóm lại, từ "what" là một từ rất quen thuộc trong tiếng Anh và đóng vai trò quan trọng trong việc hỏi và tìm hiểu thông tin về một điều gì đó. Việc sử dụng từ này đúng cách sẽ giúp bạn xây dựng từ vựng và giao tiếp tiếng Anh hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày.
ok chưa =))
1. thiếu is
2. me=> you (câu hỏi)
3. câu trả lời sai, phải trả lời về trạng thái
1d
Âm /e/ còn lại âm /i:/
2c
Âm /æ/ còn lại âm /eɪ/
3d
Âm câm còn lại âm /f/
4a
Âm /ʊ/ còn lại âm /ʌ/
5d
Âm /i:/ còn lại âm /e/
6b
Âm /ʧ/ còn lại âm /ʃ/
7d
Âm /u:/ còn lại âm /ʊ/
8d
Âm /ju:/ còn lại âm /ʌ/
9c
Âm /ɑː/ còn lại âm /ɜː/
10d
Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/
11c
Âm /eɪ/ còn lại âm /ə/
12d
Âm /u/ còn lại âm /ʌ/
13a
Âm /ʊ/ còn lại âm /u/
14d
Âm /eɪ/ còn lại âm /i/
15b
Âm /ə/ còn lại âm /ʊ/
16a
Âm /e/ còn lại âm /ə/
17b
Âm /jʊ/ còn lại âm /ə/
18c
Âm /e/ còn lại âm /ɜː/
#\(Cụt\)
#\(yGLinh\)
1 My mom's new laptop
2 The kids' toy cars
3 The bird's feathers
4 The postman's uniform
5 Dave's bicycle
6 Mr and Mrs Davis' house
#\(Cụt\)
#\(yGLinh\)
1. my mom's new laptop
2. the kids' toy cars
3. the bird's feathers
4. the postmant's uniform
5. Dave's bicycle
6. Mr and Mrs Davis' house