K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HƯƠNG LÀNG Đi trong làng, tôi luôn thấy những làn hương quen thuộc của đất quê. Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất. Chiều chiều hoa thiên lí cứ thoảng nhẹ đâu đây, lọc qua không khí rồi bay nhẹ đến, rồi thoáng cái lại bay đi. Tháng ba, tháng tư hoa cau thơm lạ lùng. Tháng tám, tháng chín hoa ngâu cứ nồng nàn những viên trứng cua tí tẹo, ẩn sau tầng lá xanh rậm rạp. Tưởng như có thể sờ được, nắm được...
Đọc tiếp
HƯƠNG LÀNG Đi trong làng, tôi luôn thấy những làn hương quen thuộc của đất quê. Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất. Chiều chiều hoa thiên lí cứ thoảng nhẹ đâu đây, lọc qua không khí rồi bay nhẹ đến, rồi thoáng cái lại bay đi. Tháng ba, tháng tư hoa cau thơm lạ lùng. Tháng tám, tháng chín hoa ngâu cứ nồng nàn những viên trứng cua tí tẹo, ẩn sau tầng lá xanh rậm rạp. Tưởng như có thể sờ được, nắm được những làn hương ấy. Ngày mùa, mùi thơm từ đồng thơm vào, thơm trên đường làng, thơm ngoài sân đình, sân hợp tác, thơm trên các ngõ, đó là hương cốm, hương lúa, hương rơm rạ, cứ muốn căng lồng ngực ra mà hít thở đến no nê, giống như hương thơm từ nồi cơm gạo mới, mẹ bắc ra và gọi cả nhà ngồi vào quanh mâm. Nước hoa ư ? Nước hoa chỉ là một thứ hăng hắc giả tạo, làm sao bằng được mùi rơm rạ trong nắng, mùi hoa bưởi trong sương, mùi hoa ngâu trong chiều, mùi hoa sen trong gió... Hương làng ơi, cứ thơm mãi nhé ! C1: Trong bài có mấy từ láy? C2: Chủ ngữ trong câu ''Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất.'' là gì C3: Câu '' 'Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất.'' thuộc kiểu câu gì? C4: tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: vắng vẻ: hạnh phúc:
0
Họ và tên:………………………………. lớp : 5….. PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG VIỆT   1. Dựa vào lời giải nghĩa hãy tìm từ đồng âm tương ứng : a. - Con bò con - Mang bằng hai tay   …………………………………………………………………………… …………………………………………………………… b. - Tấm đá lớn có khắc chữ - Thức uống có độ cồn nhẹ …………………………………………………………………………… …………………………………………………………… c. - Vùng rộng lớn chứa nước mặn - Tấm gỗ, sắt …trên có chữ hoặc...
Đọc tiếp

Họ và tên:………………………………. lớp : 5…..

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN

MÔN TIẾNG VIỆT

 

1. Dựa vào lời giải nghĩa hãy tìm từ đồng âm tương ứng :

a. - Con bò con - Mang bằng hai tay

 

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

b. - Tấm đá lớn có khắc chữ - Thức uống có độ cồn nhẹ

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

c. - Vùng rộng lớn chứa nước mặn - Tấm gỗ, sắt …trên có chữ

hoặc hình

……………………………………………………………………………

…………………………………………………………….

d. - Động vật sống ở dưới nước, có vây để bơi - Miếng sắt

đóng vào đế giày

………………………………….………………………………………

………………………………………………………….

2. Gạch dưới những từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong

mỗi dãy từ sau :

a. Nước , đất , không khí , núi , lâu đài , bầu trời , cây cối

b. Mưa , lũ , gió , bão , mây , đùng đùng , nắng, sấm

3. Tìm 3 câu thành ngữ, tục ngữ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên

.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

4. Tìm tiếng có chứ yê hoặc ya điền vào chỗ trống :

đêm………….. lưu…………. xao………..

………..bảo

…………..động ………….diệu ………….náo

chim……….

5. Trong các từ in đậm sau, những từ nào là từ đồng âm,

những từ nào là từ nhiều nghĩa:

a.- Đường từ nhà tôi đến trường rất gần.

- Họ đang sửa lại đường dây điện bị đứt.

- Dạo này giá đường đang tăng cao.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

 

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………

………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

…………………………

b. - Cặp bánh này có giá rất rẻ.

- Cô ấy đang hào hứng cặp lại tóc bằng chiếc cặp tóc vừa

mua.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………

………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

………………………………………………………….

c. Bà tôi mua muối về muối dưa.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………

- Một nghề cho chín còn hơn chín nghề

- Trong vườn, từng chùm quả chín lúc lỉu trên cành

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

0