K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2023

1B (in front of) 

2B (in) 

18 tháng 9 2023

Bây giờ , mình có 1 trò chơi dành cho bạn ,  nó đã chơi tùe năm 1977. Một khi bạn đã đọc nó , là phải , là phải gửi cho 15 người khác , 5 ngày sau đó của bạn sẽ như thế này . Ngày 1 bạn sẽ tỉnh dậy với 1 niềm vua lứn nhất của bạn . Ngày 2 bạn sẽ tình cờ gặp 1 người bạn cũ mà bạn rất nhớ. Ngày 3 bạn sẽ nhìn thấy trong tay mìn có rất nhiều tiền . Ngày 4 bạn sẽ thấy 1 ngày của bạn rất hoàn hảo. Ngày 5 người mà bạn thích nhất trong cuộc đời bạn sẽ dành rất nhiều thời gian ở bên bạn . Nếu không làm theo 5 điều này 5 ngày tiếp theo sẽ đối lập hoàn toàn . Đừng phá vỡ  ó ( hoặc xóa ) nó chỉ cần gửi 15 người thôi ( xin lỗi mình cũng bị ép )

17 tháng 9 2023

nghĩa là bạn của bạn thích nhạc gì ? 

đúng ko ?

 

17 tháng 9 2023

bạn của bạn thích nhạc gì?

17 tháng 9 2023

3. imagination

6. responsible

7 effective 

nếu đúng thì like cho mik nhaaa :)))

 

17 tháng 9 2023

1 imagination

6 responsibility

7 effective

17 tháng 9 2023

Nếu thêm cả tử và mẫu cùng 1 số thì hiệu 2 phân số cũng không thay đổi.

Hiệu 2 phân số cũ là:

\(11-2=9\)

Ta có sơ đồ:

Tử số mới:     |----|----|----|----| 
Mẫu số mới:  |----|----|----|----|----|----|----|

Hiệu số phần bằng nhau là:

\(7-4=3\left(phần\right)\)

Tử số mới là:

\(9:3.4=12\)

Số đó là:

\(12-2=10\)

17 tháng 9 2023

I love my mom

You are smart.

We are student.

They don't like bread.

17 tháng 9 2023

ko ý mình là hoạt động cụ thể là làm việc nhà

17 tháng 9 2023

1. ruler

2. think

3. so good

4. supermarket

17 tháng 9 2023

1. Rubber

2. Think

3. Yellow

4. Restaurant 

17 tháng 9 2023

B )how much nha
đúng thì tick cho mình nha

17 tháng 9 2023

B. How much

TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1> 1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense)  1.1. Khái niệm Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. 1.2. Công thức của thì hiện tại đơn Đối với động từ thường: Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\) Câu phủ định: \(S+donot/doesnot+V-inf\) Câu nghi...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1>

1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense) 

1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

1.2. Công thức của thì hiện tại đơn

Đối với động từ thường:

Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\)

Câu phủ định: \(S+donot/doesnot+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Do/Does+S+V-inf\)

Đối với động từ tobe:

Câu khẳng định: \(\text{S + be (am/is/are) + O}\)

Câu phủ định: \(\text{S + be (am/is/are) + not + O}\)

Câu nghi vấn: \(\text{Am/is/are + S + O?}\)

1.3.  Dấu hiệu nhận dạng

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi

2. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous )

2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn còn tiếp tục xảy ra.

2.2. Công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+not+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn:\(Tobe\left(am;is;are\right)+S+V\left(ing\right)\)

2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có chứa các các từ chỉ thời điểm hiện tại. Ví dụ:

Now: bây giờ
Right now: ngay lập tức
Listen!: Nghe nào!
At the moment: ở thời điểm này
At present: ở hiện tại
Look!: nhìn kìa!
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng nào

3. Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect )

3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

3.2. Công thức của thì hiện tại hoàn thành.

Câu khẳng định: \(\text{S + have/has + V3/ed + O }\)

Câu phủ định: \(\text{S + have/has + not + V3/ed + O}\)

Câu nghi vấn: \(\text{Have/has + S + V3/ed + O?}\)
3.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi , before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( Present Perfect  Contiuous )

4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : thường dùng để diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ; tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn tiếp ở thì tương lai.

4.2.Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Câu khẳng định: \(S+have/has+been+v\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+have/has+not+been+v\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Has/have+s+been+v\left(ing\right)\)

4.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ sau:

All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for

HẸN CÁC BẠN Ở  PART  SAU NHÁ !!
 

11
17 tháng 9 2023

wom hay quá !!!
đủ hết luôn

17 tháng 9 2023

CTV nào đi ngang qua cho mình lên Câu hỏi hay nhá!

17 tháng 9 2023

16. house

17. mountain

18. address

19. tower

20. centre

17 tháng 9 2023

Dịch:

Hello. I'm Quan, and I come from Paris, France. I am 20 years old this year and studying at the Hanoi University of Architecture. My passion is Science, and my dream is to become a scientist. I live with my parents and my younger brother. My birthday is on June 18th. I am very cheerful and never get angry. Thank you, everyone. See you again.