Cho mình hỏi làm thế nào để phân biệt giữa quá hoàn thành và quá khứ tiếp diễn?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
It is eight fifteen = It is quarter past eight
It is eight thirty = It is half past eight
Tôi và bố mẹ sẽ có một kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long vào thứ Bảy tới. Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn đẹp bên biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ tắm biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền quanh vịnh. Tối mình đi ăn hải sản ngon ở Tuần Châu. Chúng tôi sẽ có rất nhiều niềm vui ở đó.
My favourite food is chiken ( or meat ... )
cậu ấy cao và gầy
cô ấy là y tá
khi nào là ngày nhà giáo Việt Nam
đây nha
Dịch : Anh ấy cao và gầy
Cô ấy là y tá
ngày nhà giáo là khi nào ?
chúng ta hãy đến cửa hàng sách Tôi muốn mua một số cuốn sách
đây nha
là cảnh sát nha !
từ offcer sai chính tả nha ! ( phải là office nhen ! )
1.Cấu trúc:
Quá khứ hoàn thành
Động từ “to be”
S + had been+ Adj/ noun
Ex: My father had been a great dancer when he was a student
Động từ thường:
S + had +Ved(past pariple)
Ex: I met them after they had divorced each other
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had been+ V-ing
Ex: When I looked out of the window, it had been raining
2. Chức năng
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Ex: We had had lunch when she arrived.
2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
- Câu điều kiện loại 3:
If I had known that, I would have acted differently.
- Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:
I wish you had told me about that
- I had turned off the computer before I came home
- AfterI turned off the computer, I came home
- He had painted the house by the timehis wife arrived home
4. Signal Words:
When, by the time, until, before, after
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Ex: I had been thinking about that before you mentioned it
2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ
Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in
3. Signal words:
since, for, how long...
Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.