K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2021

1an echo

2 a candle

Đề thi đánh giá năng lực

20 tháng 5 2021

chính xác ko sai chữ nào dễ mà

20 tháng 5 2021
Phía bắc nha
20 tháng 5 2021
North là miền bắc
18 tháng 5 2021

- Thì hiện tại đơn

+ do/does

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

- Thì hiện tại tiếp diễn

+ is/am/are

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

- Thì hiện tại hoàn thành

+ have/has

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

- Thì quá khứ đơn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

-  Thì quá khứ tiếp diễn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)

- Thì quá khứ hoàn thành:

+ had

+  Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

- Thì tương lai đơn

+ will

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.

18 tháng 5 2021
  • 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tens
    • 1.1 Khái niệm:
    • 1.2 Công thức thì hiện tại đơn
    • 1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
    • 2.1 Khái niệm:
    • 2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.4 Dấu hiệu nhận biết
  • 3. Thì hiện hoàn thành – Present Perfect
    • 3.1 Khái niệm:
    • 3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành
    • 3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
    • 3.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
    • 4.1 Khái niệm:
    • 4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
    • 5.1 Khái niệm
    • 5.2 Công thức thì quá khứ đơn
    • 5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
    • 5.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
    • 6.1 Khái niệm
    • 6.2 Công thức thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
  • 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
    • 7.1 Khái niệm
    • 7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành
    • 7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
    • 7.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
  • 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
    • 8.1 Khái niệm
    • 8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • 9. Thì tương lai đơn – Simple Future
    • 9.1 Khái niệm:
    • 9.2 Công thức thì tương lai đơn
    • 9.3 Cách dùng thì tương lai đơn
    • 9.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
  • 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
    • 10.1 Khái niệm
    • 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
    • 10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
    • 10.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
  •  11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
    • 11.1 Khái niệm
    • 11.2 Công thức thì tương lai hoàn thành
    • 11.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành
    • 11.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
    • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
    • 12.1 Khái niệm
    • 12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
13 tháng 5 2021

Sai câu hỏi b ơi

Thiếu "is"

13 tháng 5 2021

My name is Nguyen .

12 tháng 5 2021

Nó lỗi mọe rồi

Almost all the energy on the earth comes from the sun. Heat from the sun makes the earth warm enough for life. Plants use the sun's energy to live and grow. Plants give off a gas called oxygen. Animals eat plants and breathe oxygen. Animals need plants in order to live, and plants need the sun. You use plants to create heat and energy. You can burn wood from trees. You can burn fossil fuels called coal, gas, and oil. Fossil fuels formed deep underground from plants and animals that died...
Đọc tiếp

Almost all the energy on the earth comes from the sun. Heat from the sun makes the earth warm enough for life. Plants use the sun's energy to live and grow. Plants give off a gas called oxygen. Animals eat plants and breathe oxygen. Animals need plants in order to live, and plants need the sun. You use plants to create heat and energy. You can burn wood from trees. You can burn fossil fuels called coal, gas, and oil. Fossil fuels formed deep underground from plants and animals that died millions of years ago.

The sun's energy can also do harm. Too much sunlight can burn your skin, causing sunburn. Harmful rays from the sun can also cause a disease called skin cancer. Looking right at the sun can harm your eyes. You need to be careful of the sun. The center of the sun is called the core, which is extremely hot. All the energy of the sun comes from the nuclear reactions in its core. It takes a long time for the energy from the core to reach the surface of the earth - about 170,000 years!

11. According to the passage, the sun is vital because ______ .

A. it has its hot core

B. plants live and grow better with the sun's energy

C. plants, animals and people need energy from the sun

D. fossil fuels will be used up and people turn to the sun's energy

12. Fossil fuels formed deep underground from______ .

A. heat from the sun

B. earth and rock

C. oil and gas

D. dead plants and animals

13. The title for this passage could be

A. "Energy from the Sun"

B. "Oxygen and Plants"

C. "Animals and Plants"

D. "The Sun and Fossil Fuels"

14. Harmful rays from the sun may cause ____________ .

A. fever

B. skin cancer

C. pain

D. headache

15. All of the following statements are NOT true EXCEPT

A. the sun's heat does no harm to people

B. looking right at the sun is a way to make your eyes better

1
11 tháng 5 2021

bạn hỏi câu nào thế đúng rồi mà chỉ có câu 15 thiếu ý thôi

10 tháng 5 2021

Bài phát âm

1.D

2.A

3.B

4.D

5.D

Bài trọng âm

1.B

2.A

3.D

4.B

5.C

Section B :

1.C

2.A

3.C

4.B

1,D

2, A

3, B

4, C

5,A

II, 

1,B

2,A

3,D

4,B

5.C

III,

1, C

2,A

3,C

4,B

10 tháng 5 2021

1. D

2. D

3. C

4. C

5. A

6. B

10 tháng 5 2021

bạn làm đc hông

10 tháng 5 2021

1. C

2. B

3. B

4. C

5. D

6. B

7. C

8. D

9. A

10. D

11. C

12. D

13. B

14. A

15. C

16. B

17. B

18. A

19. B

20. B

21. C

22. Chưa có đáp án

1, C

2, B

3, B

4, C

5, D

6, A

7, C

8, D

9, A

10,D

11,C

12,D

13, B

14,A

14,C

15,B

16, B

17,B

18,A

19,B

20, B

21, C

22, Em nghĩ là : impolite