Ask a .......... to type your application form for you.(type)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1:I often play foot ball three time a week
2:Yes ,I,do
3:Because I want to watch cartoons on TV
1.i'm play football every time.
2.yes
3.because i want tostudy abroad

Bạn tham khảo nhé:
Từng tia nắng ấm áp dần xuất hiện khiến em chợt nhận ra rằng mùa xuân đã về thật rồi. Thỉnh thoảng em lại nghe thấy tiếng chim oanh hót vang giữa không gian, bầu trời không còn xám xịt như mùa đông nữa, những đám mây trắng lại dần xuất hiện. Cây hoa trước cửa nhà cũng hé lộ những nụ hoa nhỏ xinh cùng những chiếc lá xanh non nhỏ xíu. Cả thảm cỏ cũng tràn ngập một sắc xanh mơn mởn đầy sức sống. Dù tiết trời còn lạnh nhưng đã không còn cái giá buốt mà nàng tiên mùa đông mang đến nữa. Cây đào nhà ai đã điểm những bông hoa nhỏ xinh trên cành lá, đua nhau khoe sắc thắm. Trên con đường đến trường, em đều có thể thấy được những sắc màu khác nhau trong khu vườn của mọi người, hương thơm của hoa, của nắng, của gió, tất cả hòa quyện vào với nhau trong không gian, khiến con người cảm thấy thoải mái và thấy mình như trẻ hơn, khỏe hơn. Ai cũng vui vẻ và cảm thấy hạnh phúc. Mùa xuân kì diệu như vậy đấy! Vậy nên nó chính là mùa đầu tiên trong năm, cũng là mùa được em yêu thích nhất.
Hok tốt!

1. | A. a | B. an | C. the | D. any |
2. | A It's | B. It | C. there's | D. They're |
3. | A. and | B. or | C. but | D. too |
4. | A. between | B. next | C near to | D. next to |
5. | A. in front | B. front of | C. of front in | D in front of |
6. | A. go | B. going | C. goes | D. in goes |
7. | A. these aren | B. they are | C. there are | D. those are |
8. | A. for | B. of | C. on | D with |
9. | A. me | B. I | C. my | D. I'm |
10. | A. a | B. any | C. many | D. a lot |
nếu đúng k
hok tốt

have breakfast : ăn sáng
get up : thức dậy
have dinner:ăn tối
go to bed :đi ngủ
o' clock :chỉ thời gian ,giờ (ví dụ : six o'clock là 6 giờ)
have breakfast=ăn sáng
get up = thức dậy
have dinner = bữa tối
go to bed = lên giường ngủ
o clock = giờ


1.Katen (cook)...cooks........ chicken rice every Sunday.
2.Your mother usually (drive).drives......... in the afternoon.
3.We (go)...go....... shopping once a week.
4.Her brother always (do)..does..... his homework on Saturday.
5.His house (have)..has............ 4 large rooms.
#Học Tốt!!!
1. Katen cooks chicken rice everyday
2. Your mother usually drives in the afternoon
3. We go shopping once a wek
4. His house has 4 large rooms

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. weather B. newsreader C. teaching
2. A. game B. relax C. national
3. A. programme B. sport C. most
4. A. thirty B. them C. both
5. A. schedule B. when C. comedy
6. A. brother B. through C. then
II. Find which word does not belong to each group.
7. A. director B. viewer C. audience
8. A. international B. local C. boring
9. A. studio B. cartoon C. world news
10. A. newsreader B. programme C. comedian
11. A. reporter B. educational C. exciting
Ask a typies to type your application form for you.
Thank you!