K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2021

cái này là về cái gì vậy ? :)))

25 tháng 1 2021

Nên súc miệng nước muối, đánh răng sạch sẽ nha

Nếu đau quá nên đi khám bác sĩ

25 tháng 1 2021

ngam nuoc muoi;suc mieng nhieu lan

25 tháng 1 2021

Your sister can't go to school because she has a headache

Your sister can't go to school because she há a headache.

25 tháng 1 2021

My sister can't go to school because she has a headache

25 tháng 1 2021

My sister can't go to school because she has a headache

25 tháng 1 2021

Did he has fever yesterday

Did he has a fever yesterday?

Chúc bạn học tốt nhe

25 tháng 1 2021

                                ĐỀ BÀI??????????

25 tháng 1 2021

Did he have a fever yesterday?

age 

=> Do you have an age problem?
alarm clock 

=> How much do you buy this alarm clock?
agree 

=> Do you agree with me?
agreement 

=> Can you  a contract agreement with us?
air

=> Today's air is so polluted.

26 tháng 1 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

1. Write the past simple form of the verbs.

Answers: 1. began, 2. broke, 3. bought, 4. took, 5. grew, 6. had, 7. said, 8. sang.

2. Complete the sentences with verbs from exercise 1.

Answers: 1. bought, 2. said, 3. had, 4. began, 5. sang, 6. grew, 7. took, 8. broke.

3. Put the time expressions in order, with the most recent first.

Answers: 

1. last night.                                            6. last month.

2. yesterday afternoon.                           7. three months ago.

3. yesterday morning.                             8. last year.

4. the day before yesterday.                   9. two years ago.

5. last week.

4. Rewrite the sentences in the past tense. Add the time expression in brackets.

Answers:

2. Sally and I took the bus to school the day before yesterday.

3. Susan slept until ten o'clock yesterday morning.

4. My dad did a lot of housework last week.

5. I spent a lot of money on clothes last weekend.

6. My mum made cakes yesterday afternoon.

5. Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets.

Answers: 1. was, 2. hated, 3. thought, 4. left, 5. loved, 6. read, 7. moved, 8. got, 9. wrote, 10. sent, 11. returned, 12. became, 13. won, 14. decided, 15. went, 16. lived, 17. died, 18. could.

Tất cả các bài tập trong phần này đều giúp em củng cố kiến thức vững vàng hơn về thi quá khứ đơn cũng như các dạng động từ bất quy tắc khi chuyển về quá khứ. Em lưu ý xem lại sách giáo khoa, chịu khó tra bảng động từ bất quy tắc để nhớ và thuộc nhé! Nó vô cùng quan trọng đấy.

Thầy gửi em link 1 bảng động từ bất quy tắc cơ bản,  em có thể tham khảo nhé! <https://www.englishclub.com/vocabulary/irregular-verbs-list.htm>

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!

25 tháng 1 2021

Bài 1:

còn (-3)2 nữa nha

Bài 2:

Xét từng trường hợp với x=0, x là số nguyên âm và x là số nguyên dương nha

Bài 1 :

Còn số nguyên đó là : ( - 3 )2 

Thử lại : ( - 3 )2 = ( - 3 ) . ( - 3 ) = 9

Bài 2 :

Xét x > 0 ; ( - 5 ) . x < 0

      x < 0 ; ( - 5 ) . x > 0

      x = 0 ; ( - 5 ) . x = 0

Exercise 4 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại .

1 . A . Ground              B . Should              C . about             D . Mountain

2. A . Hungr               B. Thirsty                C . recycle          D . Finally

3. A . How                    B . Flow                   C . Window         D . Show

4. A . Times                  B . Games               C . Watches        D . Goes

25 tháng 1 2021

1-b

2-c

3-a

4-c