IV- Em hãy khoanh tròn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi câu sau:
1. A. means | B. great | C. teacher | D. beautiful |
2. A. wet | B. better | C. rest | D. pretty |
3. A. horrible | B. hour | C. house | D. here |
4. A. party | B. lovely | C. sky | D. empty |
5. A. sometime | B. stove | C. moment | D. close |
1:A.means
2:D.pretty
3:D.here
4:C.sky
5:A.sometime
1B
2D
3B
4C
5A