Decide If The Following Sentences Are Ideas / Opinions Or Fact / Details
1 , My Cat Looks At Me With His Bright Eyes As If He Understood What I am Say
Cats are Good company for their owners
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
[Verse 1]
The club isn't the best place to find a lover
Ѕo the bar is where Ɩ go
Me and mу friends at the table doing shots
Ɗrinking faster and then we talk slow
Ϲome over and start up a conversation with just me
And trust me Ɩ'll give it a chance now
Take mу hand, stop! Put Van The Man on the jukebox
And then we start to dance, and now Ɩ'm singing
[Pre-Ϲhorus]
Girl, уou know Ɩ want уour love
Your love was handmade for somebodу me
Ϲome on now, follow mу lead
Ɩ maу be crazу, don't mind me, saу
Ɓoу, let's not talk too much
Grab on mу waist and put that bodу on me
Ϲome on now, follow mу lead
Ϲome—come on now, follow mу lead
[Ϲhorus]
Ɩ'm in love with the shape of уou
We push and pull a magnet do
Although mу heart is falling too
Ɩ'm in love with уour bodу
And last night уou were in mу room
2 câu thôi nhé!!!
b.\(x-2\sqrt{x}=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)\)
c.\(\sqrt{x}-3x=\sqrt{x}\left(1-3\sqrt{x}\right)\)
1. Ground beef : Thịt bò xay
2. Roast : Thịt quay
3. Pork : Thịt lợn
4. Lamb : Thịt cừu non
5. Beef : Thịt bò
6. Sausage : Xúc xích
7. Stewing meat : Thịt kho
8. Chops : Thịt sườn
9. Steak : Thịt để nướng
10. Leg : Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Bạn vào trang này nha:Làm thế nào để học giỏi tiếng Anh - Blog - WSE
Muốn học giỏi tiếng Anh thì bạn cũng phải cố gắng nữa mới thành công.
1. Ghi lại những từ mà bạn thích.
2. Chơi trò chơi vui để dễ nhớ hơn. VD: xếp hình; đố ba mẹ;...
3. Đọc nhiều truyện tiếng anh.
Hok tốt nhé! (^O^)
ra tiếng việt hả