Trong Tiếng Anh, câu thành ngữ nào sử dụng từ ngữ reraly?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
c làm 1 số từ thôi nha:
-melody:lm immersing myself in good melody
-fruit:I love fruit because it's good for my health
-Pottery:Bat Trang is a famous pottery village in Vietnam
-lyrics:The lyrics in the song "one day" are very meaningful when it comes to war and peace
đây bạn nhé , nếu bạn không thấy thì do olm bị lỗi , nên bạn cho mình mailcủa bạn để mình gửi
......................................................................................................................................................................... bạn thấy ảnh chưa ???
- Nghe nhạc tiếng Anh. ...
- Xem video tiếng Anh liên quan đến sở thích của bạn. ...
- Xem phim và chương trình truyền hình tiếng Anh. ...
- Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh. ...
- Trò chuyện với bạn bè trên mạng. ...
- Đọc sách điện tử, báo và tạp chí tiếng Anh trực tuyến. ...
- Viết tất cả những gì bạn nghĩ lên giấy.
10 CÁCH HỌC TIẾNG ANH NHANH VÀ HIỆU QUẢ
- ĐỌC MỌI THỨ MÀ BẠN SỜ ĐẾN. ...
- CHỦ ĐỘNG GHI LẠI CÁC TỪ MỚI. ...
- NÓI CHUYỆN VỚI MỌI NGƯỜI. ...
- ĐĂNG KÝ CÁC KÊNH PHÁT THANH TRỰC TUYẾN HOẶC CÁC YOUTUBE (BẰNG TIẾNG ANH) ...
- RA NƯỚC NGOÀI. ...
- TẬN DỤNG BẠN BÈ CỦA BẠN. ...
- HỎI THẬT NHIỀU CÂU HỎI. ...
- HÂM MỘ MỘT NGÔI SAO NỔI TIẾNG.
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai