K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2020

                   x - 3 * 100 =700

                  x - 3 = 700 : 100

                  x       =  7 - 3

                 x        = 4

                          Chúc bn học tốt.

10 tháng 1 2020

x - 3 x 100 = 700

x - 3 = 700 : 100

x - 3 = 7

x = 7 + 3

x = 10

Vậy x = 10

10 tháng 1 2020

122333333333433 nhe

10 tháng 1 2020

122333333334333

CTV là cộng tác viên

#Học tốt!!!

~NTTH~

8 tháng 1 2020

Cộng tác viên

10 tháng 1 2020

8642,6420,7531,9753...

8 tháng 1 2022
bằng 26 nha

1+1+1+1+1+1+11+1+1+1+1+1x0+1+1+1+1+1=5

31 tháng 12 2020

ối giời mấy các bài toán này mình làm được hết dăm ba bài  Toán ha ha ha

5 tháng 2 2023

Thế bạn làm đi.

Khổng Minh Nhật. Làm đúng thì mình cho đúng nhà 😀

 

 

6 tháng 1 2020

 Tổng của tất cả các số có 2 chữ số khác nhau mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:

 15 + 25 + 35 + 45 + 65 + 75 + 85 + 95 = 440

 Đáp số: 440.

 Chúc bạn đạt nhiều thành tích tốt!

hé lô bé con ! d0ung72 dăng cua hỏi linh tinh ! chị m ko chơi

bn hãy đọc nội quy nhé

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Số liền trước của 160 là:A. 161        B. 150         C. 159          D. 170b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cmc) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080d)...
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 160 là:

A. 161        B. 150         C. 159          D. 170

b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:

A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cm

c) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080

d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A. 15 lít       B. 49 lít         C. 56 lít          D. 65 lít

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

* Giá trị của biểu thức

2 + 8 x 5 = 50 □

32 : 4 + 4 = 12 □

Bài 3: Tính nhẩm

7 x 6 = .......              8 x 7 = ........

63 : 9 =.......              64 : 8 =.......

Bài 4: Đặt tính rồi tính

487 + 302         660 – 251         124 x 3            845 : 7

Bài 5: Tìm X:

a) X : 6 = 144               b) 5 x X = 375

Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?

6. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3

Học kỳ I năm học 2019-2020

(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63 : 7 = ......              35 : 5 = ..........

42 : 6 = ........             56 : 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

a) 235 2 =                 b) 630 : 7 =

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).

a) 205 + 60 +3 = ...........      b) 462 + 7 – 40 = ................

Câu 4: (3 điểm)

Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

Câu 5: (2 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

7. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3

Bài kiểm tra học kì I

Môn thi: Toán - khối 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100                B.799               C.744        D. 689

2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924                B. 304              C.6          D. 912

3. 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73                B. 703             C. 10             D. 4

4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A. 75 quyển               B. 30 quyển              C. 60 quyển         D. 125 quyển

5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A. 1/6              B. 1/7              C. 1/8            D. 1/9

6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?

A. 52dm           B.70cm              C.7dm           D. 70 dm

II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

267 + 125 – 278                          538 – 38 x 3

Bài 2. Tìm X: (2 điểm)

X : 7 = 100 + 8                      X x 7 = 357

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? 

8. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 4

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3

Cuối kì I – Năm học: 2019-2020

Thời gian: 40 phút

Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

1) 856: 4 có kết quả là:

A. 214         B. 241                 C. 225

2) 64 x 5 có kết quả là:

A. 203         B. 320                  C. 415

3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180          B. 187                C. 105.

4) 7 gấp lên 8 lần được :

A64            B. 56                  C. 49

5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 24 m          B. 48 m              C. 135 m

6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200           B.140               C.240.

7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?

A. X = 3          B. X = 27           C. X = 18

8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A.4         B. 3               C.2

Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 526 + 147

b) 627- 459

c) 419 x 2 d)

d) 475 : 5

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 55: 5 x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) (12+ 11) x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 1/4 số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt 

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Giải:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

0