K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Let's go beach not together.

HT

Die

Believe

Brief

Relieve

@Cỏ

#Forever

16 tháng 10 2021

ok cậu

. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

16 tháng 10 2021

ko đăng linh tinh nha bn

She s _______ the internet in her free time. 

She surfing the internet in her free time

Nghĩa ; Cô ấy thích lướt web vào thời gian rảnh

HT

16 tháng 10 2021

hiện tại đơn nhé

Whisper catches 

 Thì thầm bắt

Whisper là thì thầm

Catches là bắt

Còn Whisper catches thì mk ko bt 

HT

17 tháng 10 2021

chỗ thứ 1 là your,2 là name,3 là how,4 là what,5 là spell,bạn nhé

18 tháng 10 2021

1. your

2. name

3. how

4.what

5. spell

VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..1. He often ………(go) to school on foot. 2....
Đọc tiếp

VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:
Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:
S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..
S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
1. He often ………(go) to school on foot. 2. It (rain)……………… very hard now. .
3. The sun (warm)……………… the air and (give) ………………….us light.
4. Look! A man (run)…………….… after the train. 5. She (take) ………..…a bus to school every day.
6. Bad students never (work).…………………..…hard.
7. It often (rain)…………… …in the summer. It (rain) ………………….………at the moment
8. The teacher always (point) ………at the black-board when he (want)…………….. to explain something.
9. Mother (cook)………some food in the kitchen at the moment, she always (cook)………. in the morning.
10. I always (meet)……………………..… him on the corner of this street.
11. Hai often (wash) ……………………………..……his face at 6.15.
12. I usually (go) …………………shopping on the weekend.
13. She (play)…………badminton right now. 14. Water (boil) ……..….…at 100 degrees centigrade.
15. He (meet)…………the dentist every week. 16. Thanh always (see) ……………a movie on Saturday.
17. He (swim)………… over there now. 18. She (come) ……..……here every month.
19. He usually (take) ……………a taxi to the airport. 20. He often (take) ……………a bus to school
21. We (be)………………… students in class 8A. 22. We (be)…………… students in class 8A.
23. He (play) ………..…table tennis at the moment. 24. Listen! Nguyen (sing) …………. this song.
25. They always (make) …..……noise in the class. 26. Hung (often/not go)……..….camping in the summer.
27. Minh (play)…… chess with Nam right now. 28. They often (visit)………... their parents on Saturday.
29. Mi always (go)…… to the countryside. 30. Our teacher (usually/not give)…….…… us many exercises.
31. He often (catch)…………… a train to work. 32. The cat (catch : bắt)………… …..… mouse ( chuột).
33. They (plant) …………………………..…trees over there at present.
34. My old friend, Manh (write) ………………to me twice a month.
35. Mrs.Green always (take) ………….…a bus to work. But she (drive) ………..……to work today.
36. Look! The ball (fall) ………….………down. 37. He usually (water) ………the trees in the morning.
38. He (not do)……………………. morning exercises regularly.
39. They (not be)…………….… doctors. He often (get)………………… up late.
40. She (always/ not do) ………………………homework in the evening .

0