1. friends/ town/ lot /doesn/ her/ Nhung/ of/ in / a / have
2. because/ parents/is/she/nguyet/misses/unhappy/her
3. goes/ bus/ Hoang/day/work/mr./every/to/by
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
How long is she ship?
How can you run fast every morning?
How old is your grandmother?
How many English lessons do you have a week?
How much is the black coat over there?
How long is she ship ?
Can you run fast every morning?
How old is your grandmother?
How many English lessons do you have a week?
How much is the black coat over there?
Điền từ trên vào chỗ chấm thích hợp :
works students teachers grade they play
Nam and Tam are (1) .............students.................at Hung Vuong Junior High School in Ha Noi . (2) .............They..........go to a big school . Nam is in (3)..............grade...........six and Tam is in grade 7 . Nam 's father (4).............words..............in a factory. And Tam mother work in a hospital . Nam and Tam (5) ............play.............soccer after school .
#
1. am
2. is playing
3. reads, playing
4. wakes, has, puts, goes, waits
5. are learning
1. There are seven hundred students in my school
2. Mr Binh is Son' s father
3. It is a big school bag
4. Does her room have 4 windows?
5. Mr and Mrs Kien are Lan's parents
câu 1 có từ doesn là sao???
2. Nguyet is unhappy because she misses her parents.
3 Mr. Hoang goes to work by bus every day.
^^^^
k cho mik nha. Thank you nhìu!!!
cau 1 minh them dau hoi nhe