Xác Thực Cho Chính Xác Bản Dịch
English ---> Vietnamese
1.VISUAL PREFERENCE FOR DESIGN ALTERNATIVE1
Bản Dịch Của Bạn:
2.bragging points
Bản Dịch của Bạn:3.We do not prove this statement here. Bản Dịch Của Bạn:Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In là trong( dùng trong in the wardrobe hay nói chung là dùng với một vật nào đó) là từ chỉ vị trí í
Into là vào trong ( dùng trong jump into a log hay nói chung là dùng với động từ)
Mình chỉ biết diễn đạt thế thôi còn lại bạn tự hiểu nhé
TL:
Giới từ “in”(bên trong) thường được sử dụng để đề cập vị trí ở bên trong một cái gì đó.
Giới từ “into”( vào, vào trong, thành ra) thì được sử dụng để chỉ hành động được thực hiện bên trong một cái gì đó (sự chuyển động, nơi hướng đến, đi vào).
1.2 Cách dùng
Sau đây là một số ví dụ về Cách dùng và phân biệt cặp giới từ IN – INTO, ON – ONTO trong tiếng Anh.
So sánh:
(Khi bố đột nhiên chạy vào nhà thì mẹ đang nấu ăn ở bếp).
Với động từ put thì in hay into có thể đều dùng được như nhau.
Sử dụng into với động từ run thành cụm động từ run into (tình cờ)và run into (chạy vào) đôi lúc có thể gây nhầm lẫn ví dụ : running in the yard (chạy bộ trong sân sau) và running into the yard (chạy vào trong sân sau) hoặc (tình cờ chạy vào trong sân sau). Vì vậy mà chúng ta cũng nên chú ý đến ngữ cảnh để áp dụng và hiểu câu sao cho phù hợp.
Tương tự, ta cũng có turn in và turn into thường hay khó phân biệt với cụm động từ của chính nó: turn in (đi ngủ) , turn sth in (xoay gì đó hướng vào trong) turn into sth (biến thành cái gì đó).
^HT^
mik k10 bt 12 thì thôi kb riêng ik mik liêtk kê hết cho
thì quá khứ đơn
thì quá khứ tiếp diễn
thì quá khứ đơn hoàn thành
thì hiện tại đơn
thì hiện tại tiếp diễn
thì hiện tại hoàn thành
tương lai
khuyết thiếu
I will take part in sports day at school.
Dịch
Tôi sẽ tham gia ngày hội thể thao ở trường.
Cảm ơn nhé Trần Bảo An + ( ๖ۣۜ♪♪ɻëäɱ ţħíçħ ŋɠħę ŋɦạç๖ۣۜ♪♪✎﹏TΣΔM FAシ
khác nhau vì me wachching là tôi đang đi lang thang còn I am waching là tôi đang đi dạo
1. ƯU ĐÃI CỰC KỲ CHO THAY THẾ THIẾT KẾ
HT
2. thương hiệu điểm