K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2023

B. plays

28 tháng 10 2023

Đáp án B

27 tháng 10 2023

Jane's kids enjoyed ____ on their farm in summer holiday

 A. activity B. action C. acting D. activities

27 tháng 10 2023

D

*_ O hơm có chắc nhé bn iu

27 tháng 1

- Nông Dân Gặp Khó Khăn
- Giảm Cơ Hội Văn Hóa và Giải Trí
- Y Tế Kém
- Thiếu Dịch Vụ Giáo Dục
- Thiếu Cơ Hội Nghề Nghiệp
- Thiếu Cơ Sở Hạ Tầng

9 tháng 10 2023

Title: A Guide to Making Your School Greener

Introduction: Welcome to our guide on how to make your school greener! By implementing sustainable practices, you can contribute to a cleaner environment and create a positive impact on the planet. In this guide, we will provide you with practical steps to help you and your school become more eco-friendly.

1. Reduce Paper Usage:
Encourage digital communication: Promote the use of emails, online platforms, and shared documents instead of relying on paper-based communication.
Opt for electronic assignments: Encourage teachers to accept electronic submissions for assignments, reducing the need for printed papers.
Utilize both sides of the paper: Encourage students and staff to print on both sides of the paper whenever possible.
2. Implement Recycling Programs:
Set up recycling stations: Place recycling bins strategically throughout the school to make it convenient for everyone to recycle paper, plastic, glass, and other recyclable materials.
Educate on proper recycling: Provide clear instructions on what can and cannot be recycled, ensuring that everyone understands the recycling process.
3. Conserve Energy:
Turn off lights and electronics: Remind students and staff to switch off lights, computers, and other electronic devices when not in use.
Utilize natural lighting: Make the most of natural light by opening curtains and blinds, reducing the need for artificial lighting during the day.
Upgrade to energy-efficient appliances: Encourage the school administration to invest in energy-efficient appliances and LED lighting, reducing energy consumption.
4. Promote Water Conservation:
Fix leaks and drips: Address any leaks or drips in faucets, toilets, or other water fixtures promptly to prevent wastage.
Encourage shorter showers: Raise awareness about the importance of shorter showers to conserve water and encourage students to be mindful of their water usage.
Collect rainwater: Install rain barrels to collect rainwater for watering school gardens or other non-potable uses.
5. Develop Green Spaces:
Start a school garden: Set up a garden where students can learn about sustainable gardening practices and grow their food.
Plant native trees and plants: Native plants require less water and maintenance, while also providing habitat for local wildlife.
Create green roofs: Implement green roofs or living walls to improve insulation and reduce energy consumption while enhancing the aesthetic appeal of the school.
Conclusion: By following these steps, you can make your school a greener and more sustainable place. Remember, small changes can have a significant impact when everyone in the school community works together towards a greener future. Start implementing these practices today and lead the way in creating a more environmentally conscious school environment.

27 tháng 1

Although the film is set in modern times, it is based on a book that was written twenty years ago

4 tháng 10 2023

But what's your question?

2.My apartment is...hers A.cheap than B.The more hard C.hardert D.The hardest 3.Her school is....from home than mine A.father   B.More far    C. Farther   D.farer 4.Tom is.....thanany students is his class A.handsome  B.the more handsome C. more handsome D.the most handsome 5.He did the exam...I did A.as bad as  B.badder  C.more bably than  D.wores than 6.travelling by car is.... than travelling by plane A.slower  B .slowest  C.more slow  D. more slower 7.My new bed...
Đọc tiếp

2.My apartment is...hers

A.cheap than B.The more hard C.hardert D.The hardest

3.Her school is....from home than mine

A.father   B.More far    C. Farther   D.farer

4.Tom is.....thanany students is his class

A.handsome  B.the more handsome C. more handsome D.the most handsome

5.He did the exam...I did

A.as bad as  B.badder  C.more bably than  D.wores than

6.travelling by car is.... than travelling by plane

A.slower  B .slowest  C.more slow  D. more slower

7.My new bed is....than the old one

A.more comfortable  B.comfotbably C.more comfortable  D.comfortable

8.My sister plays the piano....than me

A.gooder  B.weller C.better  D.more good

9.this road is.... than that road,so we can't drive here

A.narrower   B.narrow   C.the most mot narrow  D.more narrower

10.Antony drives...his brother

A.more careful  B.more carefully   C.more carefully than   D. as careful as

11.It is...in january than in november

A.the colder  B.the coldest  C.colaest  D.colder

12.she is....than other students in my class

A.most hard-working  B.mpre hard-working  C.the most hard-working

D.as hard-working

13.No other planet in the solar system is...than jupiter

A.the biggest   B.the bigger  C.bigger   D.giger

1
3 tháng 10 2023

2.My apartment is cheaper than hers

A.cheap than B.The more hard C.hardert D.The hardest

3.Her school is....from home than mine

A.father   B.More far    C. Farther   D.farer

4.Tom is.....than any students is his class

A.handsome  B.the more handsome C. more handsome D.the most handsome

5.He did the exam worse than I did

A.as bad as  B.badder  C.more bably than  D.wores than

6.travelling by car is.... than travelling by plane

A.slower  B .slowest  C.more slow  D. more slower

7.My new bed is....than the old one

A.more comfortable  B.comfotbably C.more comfortable  D.comfortable

8.My sister plays the piano....than me

A.gooder  B.weller C.better  D.more good

9.this road is.... than that road,so we can't drive here

A.narrower   B.narrow   C.the most mot narrow  D.more narrower

10.Antony drives...his brother

A.more careful  B.more carefully   C.more carefully than   D. as careful as

11.It is...in january than in november

A.the colder  B.the coldest  C.colaest  D.colder

12.she is....than other students in my class

A.most hard-working  B.more hard-working  C.the most hard-working

D.as hard-working

13.No other planet in the solar system is...than jupiter

A.the biggest   B.the bigger  C.bigger   D.giger

#\(yGLinh\)

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.

21 tháng 9 2023

Bài này là Listening cơ mà đoạn nghe đou nhỉ?

21 tháng 9 2023

ko biết :)))