Tính khối lượng của từng nguyên tố có trong 85,8 gam Na2CO3.10H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: \(n_{KOH}=0,02.0,2=0,004\left(mol\right)\)
PT: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
______0,004_____0,002____0,002 (mol)
\(\Rightarrow a=m_{K_2SO_4}=0,002.174=0,348\left(g\right)\)
\(V=V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,002}{0,5}=0,004\left(l\right)=4\left(ml\right)\)
\(C_nH_{2n-2}+\dfrac{3n-1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}nCO_2+\left(n-1\right)H_2O\)
Ta có: nKMnO4 = 1,055.10-3 (mol)
BT e, có: 6nH2C2O4 = 5nKMnO4
⇒ nH2C2O4 = 8,792.10-4 (mol) = nCaC2O4 = nCa2+
\(\Rightarrow\%m_{Ca}=\dfrac{8,792.10^{-4}.40}{2}.100\%\approx1,7583\%\)
Ta có: nKMnO4 = 4,97.10-4 (mol)
BT e, có: nFeSO4 = 5nKMnO4
⇒ nFeSO4 = 9,94.10-5 (mol) = nFe
\(\Rightarrow\%Fe=\dfrac{9,94.10^{-5}.56}{0,14}.100\%\approx3,976\%\)
Câu 1
\(a)PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\
b)200ml=0,2l\\
n_{HCl}=0,2.1=0,2mol\\
n_{H_2}=n_{MgCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}\cdot0,2=0,1mol\\
V_{H_2}=0,1.24,79=2,479l\\
c)C_{M_{MgCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(n_{Na_2CO_3.10H_2O}=\dfrac{85,8}{286}=0,3mol\\ m_{Na}=0,3.46=13,8g\\ m_C=0,3.12=3,6g\\ m_O=0,3.208=62,4g\\ m_H=0,3.20=6g\)