Tìm tên 7 loại phương tiện di chuyển bằng Tiếng Anh giúp mình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án :
fish : cá
turtle : rùa
shark : cá mập
octopus : bạch tuộc
jellyfish : sứa
whale
shark
jellyfish
hippocampus
Starfish
@Lê Trường Giang / I ....come.... back my home village on holiday
Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại
stressed out = căng thẳng
nha bạn chúc bạn học tốt nha
1.There are a lot of kets left, so you.........needn't............. pay for the kets in advance.
=> Vẫn còn nhiều vé , vì vậy bạn ko cần phải đặt mua vé trc
needn't + V : ko cần thiết phải làm j
2.I .........needn't....... have worn my best suit to the party yesterday,everyone else was very casually dressed
=> Tôi lẽ ra không cần thiết phải mặc bộ com lê đẹp nhất của mk tới dự tiệc ngày hôm qua . Mọi người đều ăn mặc xuề xòa
needn't + V : ko cần thiết phải làm j
* Nguồn : H7 *
Đáp án :
Car
Bike
Bus
Motorbike
Electric Bicycle
Parachute
Technology motorbike taxi
7 loại phương tiện di chuyển bằng Tiếng Anh
bike : xe đạp
motorbike : xe máy
bus : xe buýt
car : ô tô
truck : xe tải
plane : máy bay
helicopter : trực thăng