where are you from
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hello my name is Ngoc how old are you
Nghĩa: Xin chào tên tôi là Ngọc bạn bao nhiêu tuổi
2 < 3
4 < 8
9 < 34
56 < 78
91 < 9999
9991 < 999999999
Ex: Find and correct the mistakes.
1 . Where are the kitchen ? It's here .
- is
2 . The chairs are on the living room .
- in
3 . Where are your books ? It's on the table .
- They are
4 . Where is he bedroom ? It's there.
- her
5.Where is the living room ? It's there
- Câu này mình không thấy sai.
6. The lamp are on the table .
- lamps
Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Cấu trúc HT Đ với tobe:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
- S (subject): Chủ ngữ
- N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Lưu ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = You/ We/ They + are
Ví dụ:
- My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
- They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
- I am handsome. (Tôi đẹp trai.)
→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
Câu phủ định hiện tại đơnCấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý:
- “Am not” không có dạng viết tắt
- Is not = Isn’t
- Are not = Aren’t
Ví dụ:
- I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
- My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
- You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)
Có thể là There are nhưng vì sao dùng tobe are mà S lại là pencil ko có s hả bn?
Bạn đến từ đâu?
Tick nha
I'm from Ninh Binh
Tick nha