Tìm các từ láy và từ ghép trong các đoạn văn sau:
a) Nhân dân ghi nhớ công ơn chử đồng tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông hồng. cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông. (theo hoàng lê)
b) Dáng tre mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. (thép mới)
a) từ láy: nô nức
b) từ láy: mộc mạc, nhũn nhẵn, cứng cáp, dẻo dai, chí khí
a) từ láy ; nô nức. từ ghép ; nhân dân , ghi nhớ , công ơn , sông hồng , hàng năm , mùa xuân , bờ bãi ,
b) từ láy ; mộc mạc,nhũn nhặn,cứng cáp,chí khí