The childen love having lunch ..........
Mọi người giúp mình với. Mọi người trả lời rồi, mình tick cho.
Cảm ơn mọi người nhìu.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/t/- dance, walked, watched, finished, stopped, laughed, looked, brushed, touched /d/- pulled, opened, closed, featured, showed, saved, enjoyed, engaged, performed, cried, relaxed, described, increased /id/- decided, suggested. needed, attended, waited, directed, Xl vì có thể sai
đề bài là gì bạn,viết hẳn ra mình giúp
HT
k nha
những đứa trẻ thích ăn bữa trưa