K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2018

khó thể xem trên mạng

11 tháng 2 2018

1. Breathing

2. Flowery

10 tháng 2 2018

1, What place did you visit during your holiday?

2,He lived far from his family

3,He gave a lift to see Cham Temple to me last month

10 tháng 2 2018

Stopped nha bạn

16 tháng 3 2018

đáp án :

A. stopped.

...

10 tháng 2 2018

1. friend

2. friendly

3. unfriendly

4. meeting

5. beautiful

6. information

TK MIK NHA~~

10 tháng 2 2018

1. We their friend ( friendly)

2. The friendly between Vietnam and China is good ( friendly)

3. They seem to be unfriendly . We dis them ( friend )

4. There will be a meeting in this street ( meet )

5. We saw beautiful girls there ( beauty )

tk mik nha~~~*

6. Can you give me some _____________ for the next flights to Florida ? ( inform )

1. We their _____________ ( friendly)

2. The ____________ between Vietnam and China is good ( friendly)

3. They seem to be _____________ . We dis them ( friend )

4. There will be a ______________ in this street ( meet )

5. We saw ______________ girls there ( beauty )

6. Can you give me some _____________ for the next flights to Florida ? ( inform )

9 tháng 2 2018

stay->stayed

9 tháng 2 2018

STAY => STAYED

9 tháng 2 2018

despite having littel money , she is happy

8 tháng 2 2018

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Cách dùng:

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

3,Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Dấu hiệu:

Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

Cách dùng:

  • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
  • Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
  • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
8 tháng 2 2018

xem tre mang

8 tháng 2 2018

ko phải nạp đâu, vì mỗi ngày đều có lượt luyện tâp miễn phí nên bn đừng lo thế nên chăm chỉ lên thg xuyên 1 chút là cao đó

8 tháng 2 2018

theo em là không đâu ạ !

8 tháng 2 2018

WHO

WHO chỉ được dùng khi hỏi về người

  • Who is the best football player in the world?
  • Who are your best friends?
  • Who is that strange guy over there?

WHERE

WHERE dùng để hỏi vị trí và địa điểm

  • Where is the library?
  • Where do you live?
  • Where are my shoes?

WHEN

WHEN dùng để hỏi thời gian và sự kiện

  • When do the shops open?
  • When is his birthday?
  • When are we going to finish?

WHY

WHY dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lí do của sự việc

  • Why do we need a nanny?
  • Why are they always late?
  • Why does he complain all the time?

Câu trả lời thường bắt đầu bằng  "Because..."

WHAT

WHAT dùng để hỏi về 1 sự việc, 1 điều chưa biết

  • What is your name?
  • What is her favourite colour?
  • What is the time?

WHICH

WHICH dùng để hỏi khi cần biết đáp án của 1 sự lựa chọn. (= I want to know the thing between alternatives)

  • Which drink did you order – the rum or the beer?
  • Which day do you prefer for a meeting – today or tomorrow?
  • Which is better - this one or that one?

HOW

HOW idùng để hỏi cách tiến hành 1 sự việc đã diễn ra. (= I want to know the way)

  • How do you cook paella?
  • How does he know the answer?
  • How can I learn English quickly?

Với HOW chúng ta có thêm nhiều dạng câu hỏi như sau:

How much – để hỏi giá (uncountable nouns)

  • How much time do you have to finish the test?
  • How much is the jacket on display in the window?
  • How much money will I need?

How many – để hỏi số lượng (countable nouns)

  • How many days are there in April?
  • How many people live in this city?
  • How many brothers and sister do you have?

How often – để hỏi về sự thường xuyên

  • How often do you visit your grandmother?
  • How often does she study?
  • How often are you sick?

How far – để hỏi về khoảng cách

  • How far is the university from your house?
  • How far is the bus stop from here?
8 tháng 2 2018

 What :tại sao 

What time:mấy giờ 

How:như thế nào 

Where :ở đâu 

.........k mik nha

8 tháng 2 2018

1.guidiness

2.abilities