có mây thì trong tiêng anh lớp 7 đã học
#help me
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu1
em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý
câu2
em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ
ko cần đâu nha quyên
1.I need to buy that bike(buy)
2.My friend would to receive the letter to England.(receive)
3.Keep straight ahead and take the first turning on the right (right)
4.The railway station is behind the stadium(behind)
5.An’s house is very far the post office.(far)
6.From Ha noi to Hue,it is a short way(short).
7.I am going to wear my old clothes.(old)
8.In Vietnam, mailing letters overseas is quite cheap(cheap).
Mk thấy từ trong ngoặc đúng hết rồi mà.
a) You can be sick because of the dirt on vegetables
b) The life is said to be start in the ocean by scientists
c) He hasn't smoked for 2 years
d) He runs fast because he is a fast runner . ( Không cần thiết phải "fastly" vì "fast" vừa là tính từ và một trạng từ. Vì vậy, "I run fast " là từ hoàn toàn chính xác. )
e) Would you mind lending me your pencil ? I'm sorry . I'm using it .
f) You shouldn't make any noise when they are working
a) you don't need to finish the work woday
b) What is the chicken's weight ?
c) Mr.Trung and Mrs.Trung type quickly , aren't they ? ( câu này tại có dấu ?nên làm như thế này , còn kiểu khác nếu không có dấu ? )
d) My mother s neither coffee nor tee
e)You'd not eat too much candy
a, you don't have to finish the work today
b, what's the weight ò the chicken?
d,my mother s neither coffee nor tea
e, you'd better not eat too much candy
mk ko qt bn chán hay làm saoooo?!!
bn spam qá đấy
cútcútcútcútcútcútcút
Năm mới đến rùi ! Hãy cùng mk chia sẻ những gì vui vẻ , an ủi những lúc buồn nhé ^_^
có 4 :
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
– chỉ một thói quen ở hiện tại
– chỉ một sự thật, một chân lí.
– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), – She often gets up at 6 am.
– The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?
twice (hai lần)
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– hành động đang diễn ra ở hiện tại. – at the moment, now, right now, at present
– Look! Nhìn kìa
– Listen! Lắng nghe kìa
– Now, we are learning English.
– She is cooking at the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
– To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ:S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?
– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … – She went to London last year.
– Yesterday, he walked to school.
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
– hành động sẽ xảy ra trong tương lai – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. – He will come back tomorrow.
– We won’t go to school next SuNDAY
có tất cả 12 thì
nhưng ta ms hok 5 thì thôi he
lần ni ko đc cho tau nghe chưa