K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2018

giúp mk vs nha

20 tháng 2 2018

4. wait

Theo mk là z hộ nha. Mơn nhìu

21 tháng 2 2018

1. Paper / peɪpər/

2. Vegetable /ˈvedʒtəbl /

3. Class /klæs/

4. Wait /weɪt/

ko có đáp án

20 tháng 2 2018

từ phát âm khác đó là từ ...

3. hungry

~~hoc tốt~~

................................

20 tháng 2 2018

hungry do

21 tháng 2 2018

công thức môn j

anh ak

ko bt

21 tháng 2 2018

quyên ơi

k cho mk

mk cảm ơn

20 tháng 2 2018

a đấy mình chắc chắn luôn

20 tháng 2 2018

sao ko phải là some mà là a

21 tháng 2 2018

interest (v) -> interest (n) -> interestingly (adv)

celebration (n) -> celebrated/celebrating (adj)

help (n) -> helpful/helpless (adj) -> helpfully/helplessly (adj)

enrichment (n) -> enriched/enriching (adj) 

excitement (n) -> excited/exciting (adj) -> excitedly/excitingly (adv)

pollution (n) -> polluted/polluting (adj)

impression (n)

act (v) -> action/actor/actress (n) -> actively (adv)

2 câu sau đó bn chưa ghi j nên mk ko lm nhé

performance (n) -> performed/performing (adj)

từ "artis" có danh từ và trạng từ, không có động từ đâu nhé

artist/art (n) -> artisally (adj)

destruction (n) -> destroyed/destroying (adj)

inform (v) -> information (n)

friend/friendship/friendliness (n) -> friendly (adv)

câu này bn chưa ghi j

enjoyment (n) -> enjoyed/enjoying/enjoyable (adj)

câu này chưa ghi j

invention/inventor (n)
câu này chưa ghi j

tradition (n) -> traditional/traditionary (adj)

peaceful (adj) -> peacefully (adv)

communication/communicator (n) -> communicated/communicating (adj)

weight (n)

entertainment (n) -> entertained/entertaining (adj)

fortune (n) -> fortunately/unfortunately (adv)

differ (v) -> difference (n)

22 tháng 2 2018

mk xin lỗi, bn phải tra lại một số từ, bởi vì một số tính từ không phải có cả đuôi ing và đuôi ed đâu, giả sử như từ entertain chỉ có tính từ là entertaining thôi, không có entertained, mk nhầm

20 tháng 2 2018

1. tooth 

2. of

3. sugar 

4. decay

5. decay

6. food

7. to

8. look

9. out

10. toothache

mk không giải thích đc nên dịch đoạn văn này cho bn nhé

Nhiều người ngày nay phải mang răng giả khi họ ở độ tuổi trung niên. Kể từ đầu thế kỷ này, bệnh sâu răng tới giờ đã tăng lên rất nhiều. Lượng đường trong thực phẩm của chúng ta cũng tăng lên. Các bác sĩ và nha sĩ ngày nay cho rằng đường là nguyên nhân chính của việc người Eskimo bị sâu răng, ví dụ, răng của họ bắt đầu bị sâu khi họ ăn đồ ngọt.
Từ lâu, các bác sĩ đã không thích chữa trị răng của những bệnh nhân. Thợ cắt tóc và thợ rèn khám răng của khách hàng và nhổ nó ra khi răng họ bị sâu. Một số người nghĩ đau răng là một hình phạt từ các vị thần

20 tháng 2 2018

a. some - any

b. an - a

c. dịch: bạn muốn uống gì?

d. would - want

e. and - but

20 tháng 2 2018

a,some-any

b,an-a

c,đúng rồi

d,đúng rồi

e,not-is

19 tháng 2 2018

có 4 :

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), –  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

twice (hai lần)

PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn)

KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại. –  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ:S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … –  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. –  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next SuNDAY

19 tháng 2 2018

có tất cả 12 thì 

nhưng ta ms hok 5 thì thôi he

lần ni ko đc cho tau nghe chưa

19 tháng 2 2018

câu1

em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý

câu2

em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ

ko cần đâu nha quyên

19 tháng 2 2018

thạnks