K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2018

dịch :

Đó là một ngày nắng. Bill đi câu cá với cha mình. Có rất nhiều cá trong hồ. Bill muốn bắt một số. Bill không thể bắt cá. Anh ta buồn . Con voi cho Bill vài con cá

hok tốt 

21 tháng 7 2018

Đó là một ngày nắng.Bill đi câu cá với cha mình.Có rất nhiều cá trong hồ.Bill muốn bắt một số.Bill ko thể bắt cá.Anh ta buồn.Con voi cho Bill vài con cá.

21 tháng 7 2018

Tôi thích con chó này rất nhiều nhưng nó đắt quá !

Trả lời r đó bn !

21 tháng 7 2018

tôi thích chó rất nhiều nhưng nó rất đắt

21 tháng 7 2018

Make these sentences interrogative.
1) Ken rides a bike every Friday.
____Does Ken ride a bike every Friday?___________________
2) They are sitting on a bench now.
______are they sitting on a bench now?_______________________
3) She has got lots of homework.
_________Does She have got lots of homework?__________________
4) Mum and dad do the shopping once a week.
___________ Do Mum and dad do the shopping once a week?___________

21 tháng 7 2018

1. Does Ken ride a bike every Friday ?

2. Are they sitting on a beach now ?

3. Does she have got lots of homework ?

4. Do mum and dad go shopping once a week ?

21 tháng 7 2018

1) What does Leslie never read?

2) Where do you live?

3) Who is sleeping now?

4) What is her name?

5) When are they having lunch?

21 tháng 7 2018

1) Leslie never reads newspapers.

=> Who never reads the newspaper ?

2) We live in New Hampshire.

=> Who are in New Hampshire ?

3) Jason is sleeping now .

=> What is Jason doing now?

4) Her name is Annabel.

=> What's her name ? 

5) They are having lunch at the moment.

=> What are they doing at the moment?

21 tháng 7 2018

Đáp án : mặt trời

21 tháng 7 2018

sun: mặt trời

21 tháng 7 2018

1.  Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen 

2.  Globe /gloub/ – quả địa cầu 

3.  Book /buk/ – quyển sách 

4.  Notebook /’noutbuk/ – quyển vở 

5.  Chair /tʃeə/ – cái ghế 

6.  Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì 

7.  Desk /desk/ – bàn học 

8.  Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ 

9.  Table /’teibl/ – cái bàn 

10. Pen /pen/ – bút mực 

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Học tốt

21 tháng 7 2018

1) shine: tỏa sáng

2) absent: vắng mặt

3) refrigerator: tủ lạnh

4) microwave: lò vi sóng

5) ability: khả năng

hok tốt nhé!

21 tháng 7 2018

1.Tỏa sáng

2.Vẳng

3.Tủ lạnh

4.Lò vi sóng 

5.Có khả năng

21 tháng 7 2018

Tôi yêu anh ấy nhưng anh ấy không còn nữa

21 tháng 7 2018

Giải nghĩa : 

Tôi yêu anh ấy nhưng anh ấy không còn nữa

21 tháng 7 2018

autumn (fall)

k nha

hoc tot

21 tháng 7 2018

Mùa thu: Fall ( cách 1 )

              Autumn ( cách 2 )

love,

soft,

gorgeous

, brilliant,

beautiful,

charming

passionate

 lovely,

fragile,

seductive

21 tháng 7 2018

tiếng anh hay việt vậy