K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2018

câu thụ động là câu gì vậy

2 tháng 8 2018

câu bị động mà bạn đặng hồng đăng !

1. has already watched

2. Has he written his report yet?

3. have travelled

4. hasn't had

5. hasn't seen

6. have been

7. has rained

8. have met

9. have walked 

10. Have you got married yet?

28 tháng 9 2018

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. She has already ( watch)watched this movie.

2. Has He (write)written his report yet?
3. We (travel)have travelled to New York recently.
4. He (not have)hasn't had his breakfast yet.
5. Tracy ( not see)haven't seen her friend for 2 years.
6. I (be)have been to London since 2014.
7. It (rain)has rained since I stopped my work.
8. This is the first time I (meet) have met him.
9. They (walk) have walked for more than 2 hours.
10. Have You (get)got married yet?

5 tháng 7 2018

ARMY của ai

3 tháng 7 2018

I see you Jan very handsome

Tôi thấy bạn Jan rất đẹp

# Kết mk nha Jan

# Thanks
 

3 tháng 7 2018

mik thay lan rat handsome

3 tháng 7 2018

I need your love

Tôi cần tình yêu của bạn

# Kết mk nha

# Thanks

Tôi cần tình yêu của bạn:..?

2 tháng 7 2018

Lên gác mái, pawing qua hộp với Giorgio scrawled ở bên cạnh. Snares các đôi giày tap.

tớ lên google dịch ra cái ý chứ tớ ko bt nghĩ là j

2 tháng 7 2018

Xem lại từ :pawing và câu cuối cùng 

3 tháng 7 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không k "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

7 tháng 7 2018

 ex: I have a friendly friend

I have a funny friend

Adj

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

I. Điền vào mỗi ô trống 1 chữ cái để tạo thành từ đúng1. app_in_m_nt2. d_n_t_st3. t_ _th_ch_4. c_v_ _y5. s_rg_r_6. pr_b_ _mII. Hoàn tất các câu, dùng từ trong khunghealthdiffculthygieneharvesthelpfulstangecarefullyimportantkindpaintfulhealthyscaredseriousnervousworried 1. She is very ______________. She always helps everyone.2. Clean teeth are _____________ teeth!3. It's ____________ to brush your teeth regularly.4. Most students feel ___________ before exam.5....
Đọc tiếp

I. Điền vào mỗi ô trống 1 chữ cái để tạo thành từ đúng

1. app_in_m_nt

2. d_n_t_st

3. t_ _th_ch_

4. c_v_ _y

5. s_rg_r_

6. pr_b_ _m

II. Hoàn tất các câu, dùng từ trong khung

healthdiffculthygieneharvesthelpful
stangecarefullyimportantkindpaintful
healthyscaredseriousnervousworried

 

1. She is very ______________. She always helps everyone.

2. Clean teeth are _____________ teeth!

3. It's ____________ to brush your teeth regularly.

4. Most students feel ___________ before exam.

5. She's always _________ about her children.

6. Is your decaying tooth very _________?

7. The cavity isn't _________ because it's small.

8. I'm _________ to go out alone at night

9. Farmers are very busy during the _________. 

10. You should wash regularly to ensure personal __________.

11. Swimming is good for your ____________.

12. My father always drives __________.

13. When you arrive in a new country, everything seems ___________.

14. She always helps her mother do the housework. She is very _____________.

15. The exam wasn't easy. It's was very ____________.

 

3
2 tháng 7 2018

2 dentist

3toothache

3 tháng 7 2018

các bn giúp mình đc càng nhiều câu càng tốt nha

It is true