Did you get well with the roommates when you were at university?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Mice move ….. ……………….. …… (quiet / quietly)
=> 1. Mice move ….. ……………….. …… ( quiet / quietly )
11. ____did you find___________(you/find) any interestinfg facts yesterday? 12. Where ___did your friend buy____________(your friend/buy) this dress? 13. My grandpa ___didn't study___________(not+study) Latin when he was at school. 14. We ____have already had________(already/have) three tests this week. 15. My parents ____have been___________(be) to South America many times. 16. Last month she _____fell________(fall) off her bike and ____twisted__________(twist) her ankle. 17. My friend _____hurt_______(hurt) himself at the competitions last week. 18. They ___didn't caught_________(not+catch) many fish last week.
Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn để viết các câu có nghĩa. Tác động tích cực và tiêu cực của du lịch Du lịch có thể mang lại nhiều lợi ích kinh tế và xã hội, nhưng du lịch đại chúng cũng đi kèm với những tác động tiêu cực. 46. Đầu tiên / du lịch / tạo / việc làm / ngành du lịch / và / các lĩnh vực khác / như vậy / bán lẻ và vận tải. 47. Tuy nhiên / việc làm / tạo ra / du lịch / thường theo mùa / và / trả lương thấp. 48. Thứ hai / du lịch / khuyến khích / bảo tồn / phong tục truyền thống / thủ công mỹ nghệ / lễ hội / nhưng / tương tác / khách du lịch / cũng dẫn dắt / xói mòn / văn hóa / giá trị truyền thống. 49. Cuối cùng / du lịch sinh thái / trợ giúp / bảo tồn / động vật hoang dã / tạo quỹ / duy trì các vườn quốc gia. 50. Tuy nhiên / nó / cũng gây ra / ô nhiễm / thông qua khí thải giao thông / xả rác / tiếng ồn.
Trả lời :
Spring and summer are beautiful seasons because the sun is shines brightly
~~Học tốt~~
sentence building
1. Spring/summer/beautiful seasons/sun/shine/brighty
=> SPRING AND SUMMER ARE BEAUTIFUL SEASONS, THE SUN SHINES AND BRIGHT.
Hok tốt
đề bài đâu bạn nhỉ!
Trả lời :
Đề bài là điền vô chỗ trống
~HT~