vẽ sơ đồ mạch cacbon của hợp chất hữu cơ C6H14
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đề sai chỗ 8,96 l CO2 chuyển thành 0,896 l CO2. Lí giải :
Giải sử khi phân tích có 8,96 l CO2 <-> 0,4 mol CO2
BT Cacbon --> nC = 0,4 <--> mC = 4,8 (g) > mA = 1,5 (g) ==> Vô Lí
Giải :
\(n_{CO_2}=\frac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
BT Cacbon : \(n_C=n_{CO_2}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_C=0,04\cdot12=0,48\left(g\right)\)
\(n_{N_2}=\frac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)\)
BT Nito : \(n_N=2n_{N_2}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_N=0,02\cdot14=0,28\left(g\right)\)
\(n_{H_2O}=\frac{0,9}{18}=0,05\left(mol\right)\)
BT Hidro : \(n_H=2n_{H_2O}=0,05\cdot2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_H=0,1\left(g\right)\)
mO = mA - (mC + mH + mN) = 1,5 - (0,48 + 0,28 + 0,1) = 0,64 (g)
\(\Rightarrow n_O=\frac{0,64}{16}=0,04\left(mol\right)\)
Gọi CTPT của A: CxHyOzNt
x : y : z : t = 0,04 : 0,1 : 0.04 : 0.02 = 2 : 5 : 2 : 1
Vậy CTPT của A : C2H5O2N (Glyxin)
dù sao cũng nên check lại bài hộ mình ...
Các đồng phân
+ C2H4O2: CH3COOH , HCOOCH3 , CH2(OH) CHO.
+ C3H8O: CH3CH2CH2OH , CH3CH(OH) CH3 , CH3-O-CH2CH3.
+ C5H10: CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CH(CH3)CH3 ,CH2= C(CH3) -CH2CH3 ,CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=C(CH3)2.
. Các đồng phân
+ C2H4O2: CH3COOH , HCOOCH3 , CH2(OH) CHO.
+ C3H8O: CH3CH2CH2OH , CH3CH(OH) CH3 , CH3-O-CH2CH3.
+ C5H10: CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CH(CH3)CH3 ,CH2= C(CH3) -CH2CH3 ,CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=C(CH3)2.
Đặt CTHH của muối kim loại là RCln.
PT: RCln + nAgNO3 --> R(NO3)n + nAgCl
(mol) \(\frac{6,675}{R+35,5n}\) \(\frac{6,675n}{R+35,5n}\)
nAgCl = 0, 15 (mol) = \(\frac{6,675n}{R+35,5n}\)
<=> R = 9n
Biện luận:
n | I | II | III |
R | 9 | 18 | 27 |
Kết luận | Loại | Loại | Al |
=> CTHH: AlCl3
a) Ta có : mKMnO4 = 3,16(g) ⇔ nKMnO4 = 3,16/158=0,02(mol)
PTHH : 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2 1 1 1
0,02 0,01 0,01 0,01 (mol)
VO2(đktc) = 0,01 × 22,4 = 0,224 (l)
a) Ta có : mKMnO4 = 3,16(g) ⇔ nKMnO4 = 3,16/158=0,02(mol)
PTHH : 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2 1 1 1
0,02 0,01 0,01 0,01 (mol)
VO2(đktc) = 0,01 × 22,4 = 0,224 (l)
\(n_{CuO}=\frac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH : \(CuO+H_2SO_4-->CuSO_4+H_2O\)
Theo pthh : \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,125\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,125\left(mol\right)\)
=> \(m_{ddH_2SO_4}=\frac{0,125\cdot98}{24,5}\cdot100=50\left(g\right)\)
Theo ĐLBTKL : \(m_{ddspu}=m_{CuO}+m_{H_2SO_4}=50+10=60\left(g\right)\)
Đặt công thức của tinh thể T là : \(CuSO_4\cdot nH_2O\)và \(n_{CuSO_4\cdot nH_2O}=a\left(mol\right)\)
Ta có : \(\frac{0,125\cdot160-160a}{60-15,625}\cdot100\%=22,54\%\)
=> \(a=0,0625\left(mol\right)\)
Lại có : \(\left(160+18n\right)\cdot a=15,625\)
\(\Rightarrow\left(160+18n\right)\cdot0,0625=15,625\)
\(\Rightarrow n=5\)
Vậy công thức của tinh thể T là \(CuSO_4\cdot5H_2O\)
\(n_{KMnO_4}=\frac{94,8}{158}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_P=\frac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=2\cdot0,35=0,7\left(mol\right)\)
PTHH : \(2KMnO_4-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) (1)
\(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\) (2)
\(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\) (3)
\(H_3PO_4+NaOH-->NaH_2PO_4+H_2O\) (4)
\(H_3PO_4+2NaOH-->Na_2HPO_4+2H_2O\) (5)
\(H_3PO_4+3NaOH-->Na_3PO_4+3H_2O\) (6)
Theo pthh (1) : \(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,3\left(mol\right)\)
Vì : \(\frac{n_{O_2}}{5}=0,06>0,05=\frac{n_P}{4}\) => pứ (2) : photpho hết, oxit dư.
Theo pthh (2) : \(n_{P_2O_5}=\frac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\)
Theo pthh (3) : \(n_{H_2PO_4}=2n_{P_2O_5}=0,2\left(mol\right)\)
Vì \(\frac{n_{NaOH}}{n_{H_3PO_4}}=\frac{0,7}{0,2}>3\) => DD spu chứa Na3PO4 và NaOH dư ; xảy ra pứ (6); không xảy ra pứ (4); (5)
Theo pthh (6) : \(n_{Na_3PO_4}=n_{H_3PO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH\left(pứ\right)}=3n_{H_3PO_4}=0,6\left(mol\right)\Rightarrow n_{NaOH\left(dư\right)}=0,1\left(mol\right)\)
Có : \(m_{ddNaOH}=350\cdot1,2=420\left(g\right)\)
Theo ĐLBTKL : \(m_{ddspu}=m_{ddNaOH}+m_{P_2O_5}=420+0,1\cdot142=434,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}C\%NaOH=\frac{0,1\cdot40}{434,2}\cdot100\%\approx0,92\%\\C\%Na_3PO_4=\frac{164\cdot0,2}{434,2}\cdot100\%\approx7,55\%\end{cases}}\)
1.a. wet b. gett c. let d. early
2.a pavenment b. place c. activity d. may
3. a. pedestians b. afternoons c. stations d. restaurants
CTCT 1 - Hexan:
CTCT 2 - 2-Metylpentan:
CTCT 3 - 3-Metylpentan:
CTCT 4 - 2,2-Đimetylbutan:
CTCT 5 - 2,3-Đimetylbutan: