Bài 6. Hồng mua 4 quyển vở hết 48.000 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài 7. Chị Mai mua 6 hộp bánh hết 270.000 đồng. Hỏi mua 18 hộp bánh như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 8. 12 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi với 20 người thì làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức làm của mỗi người như nhau).
Bài 9. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 600 học sinh bán trú ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 400 học sinh ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi học sinh như nhau)
Bài 10*. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 350 người ăn trong 20 ngày. Nay có 150 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Bài 11*. Một đội công nhân có 70 người nhận sửa xong một quãng đường trong 15 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Bài 12 . Một xí nghiệp có 150 công nhân, trong đó có 45 công nhân nam. Hỏi số công nhân nam chiếm bao nhiêu phần trăm số công nhân xí nghiệp ?
Bài 13 . Một của hàng có 40 bao gạo nếp và tẻ, trong đó có 28 bao gạo tẻ. Hỏi số gạo tẻ chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng ?
Bài 14. Một trại gà có 120 con, đã bán 65% số gà đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu con gà ?
Bài 15. Một vườn cây có 160 cây, trong đó số cây ăn quả chiếm 75%. Hỏi vườn cây đó có bao nhiêu cây ăn quả ?
Bài 16. Một xí nghiệp may có 400 công nhân , trong đó số công nhân nữ chiếm 82%. Hỏi xí nghiệp may đó có bao nhiêu công nhân nam ?
Bài 17. Một trường tiểu học có 1600 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 42%. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 18. Một trường tiểu học có 700 học sinh nữ, chiếm 56% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?
Bài 19. Một người bán trái cây được lãi 240.000 đồng, bằng 15% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn của người bán trái cây đó.
Bài 20. Một chiếc máy quạt có giá 800.000 đồng. Nhân dịp Quốc khánh 2/9, cửa hàng đã hạ giá 10% giá bán. Hỏi giá bán của chiếc máy quạt hiện nay là bao nhiêu ?
Bài 21. Một người gửi vào ngân hàng 50.000.000 đồng với lãi suất tiết kiệm 0,68% một tháng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi của người đó là bao nhiêu ?
Bài 22*. Một người gửi vào ngân hàng 150.000.000 đồng với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng. Hỏi sau hai tháng cả số tiền gửi và tiền lãi của người đó là bao nhiêu ?
Bài 23. Tính diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 30cm và chiều cao 22cm.
Bài 24. Tính diện tích của một mảnh đất hình tam giác có độ dài cạnh đáy 25m và chiều cao bằng độ dài đáy.
Bài 25. Tính diện tích của một tấm bìa hình tam giác có chiều cao 72cm và độ dài đáy bằng chiều cao.
Bài 26. Một tấm bìa hình tam giác có diện tích là 500cm2, chiều cao bằng 20cm. Tính cạnh đáy của tấm bìa đó.
Bài 27. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 80m2, chiều cao bằng 16m. Tính cạnh đáy của mảnh đất đó.
Bài 28. Một tấm bìa hình tam giác có diện tích là 120cm2, độ dài đáy bằng 20cm. Tính chiều cao của tấm bìa đó.
Bài 29. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích 160m2, độ dài đáy bằng 25m. Tính chiều cao của mảnh đất đó.
Bài 30. Một tấm bìa hình tam giác có diện tích là 125cm2, độ dài đáy bằng diện tích của tấm bìa. Tính chiều cao của tấm bìa đó.
Bài 31. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 60m2, chiều cao bằng diện tích của mảnh đất. Tính cạnh đáy của mảnh đất đó.
Bài 32. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 30m, đáy bé 26m và chiều cao 25m.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 33. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao bằng đáy bé. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 100m2 thu được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 34. Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên đó người ta trồng ngô, cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 58kg ngô. Hỏi trên cả đám đất đó thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô ?
Bài 35. Tính chu vi và diện tích của hình tròn, biết :
a/ Bán kính 10cm.
b/ Đường kính 14cm.
Bài 36. a/ Tính đường kính và bán kính của một hình tròn có chu vi 18,84cm.
b/ Tính đường kính và bán kính của một hình tròn có chu vi 50,24cm.
Bài 37. a/ Một hình tròn có chu vi 56,52 cm. Tính diện tích của hình tròn.
b/ Một hình tròn có chu vi 81,64 cm. Tính diện tích của hình tròn./.
Bài 38. Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 35,5 thì được 81,25.
Bài 39. Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 29,05 thì được 111,9.
Bài 40. Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 14,5 thì được 3277.
Bài 41. Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 1,5 thì được 402.
Bài 42. Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 1,5 rồi trừ đi 7,3 thì được 40,22.
Bài 43. Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 46,5 rồi chia cho 15,5 thì được 24.
Bài 44. Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5,4 rồi cộng với 13,8 thì được 70,5.
Bài 45. Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 46,5 rồi nhân với 1,2 thì được 465 cộng với 93.