(2 điểm) Quan sát các loài sinh vật dưới đây.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
a. Xác định cơ thể đơn bào và đa bào.
b. Lấy 3 ví dụ về cơ thể đơn vào và 3 ví dụ về cơ thể đa bào.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm | Tế bào thực vật | Tế bào động vật | |
Điểm giống | - Đều là tế bào nhân thực - Đều được cấu tạo bởi 3 thành phần chính: màng tế bào, tế bào chất, nhân | ||
Điểm khác | Thành tế bào | Có | Không |
Không bào | To, nằm ở trung tâm | Nhỏ, chỉ có ở động vật đơn bào | |
Lục lạp | Có | Không |
a. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương phẳng được vẽ đối xứng với vật qua gương phẳng.
Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:
a. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương phẳng được vẽ đối xứng với vật qua gương phẳng.
Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:
Tốc độ khi lên dốc:
v1=v22=602=30v1=2v2=260=30 km/h
Tốc độ khi xuống dốc:
v3=1,5v2=1,5.60=90v3=1,5v2=1,5.60=90 km/h
Độ dài cung đường trên là:
�=�1+�2+�3=v1�1+v2�2+v3�3=30.12+60.16+90.16=40s=s1+s2+s3=v1t1+v2t2+v3t3=30.21+60.61+
t1 = 30 min = 1/2 h ; v1=v22v1=2v2
v2v2 = 60 km/h ; �2t2 = 10 min = 1661 h
�3t3 = 10 min = 1661 h ; v3=1,5v2v3=1,5v2
�s = ? (km)
Giải:
Tốc độ khi lên dốc:
v1=v22=602=30v1=2v2=260=30 km/h
Tốc độ khi xuống dốc:
v3=1,5v2=1,5.60=90
Số TB con được tạo ra ở lần sinh sản thứ 3: 23 = 8 (TB)
Số TB con được tạo ra ở lần sinh sản thứ 5: 25 = 32 (TB)
Số TB con được tạo ra ở lần sinh sản thứ 7: 27 = 128 (TB)
- Tính chất vật lí của oxygen:
+ trạng thái khí, ko màu, ko mùi
+ ít tan trong nước
+ hóa lỏng - 183 độ C , hóa rắn - 218 độ C
+ ở trạng thái lỏng, rắn có màu xanh nhạt
+ nặng hơn không khí
Tầm quan trọng của oxygen:
+ hô hấp ( sinh vật sống )
+ đốt cháy
- Thành phần của không khí: 78% nitrogen; 21% oxygen; 1% carbon dioxide, hơi nước , các khí khác
Vai trò của không khí:
+ hô hấp
+ giúp bảo vệ Trái đất khỏi các thiên thạch rơi từ vũ trụ
+ giúp điều hòa khí hậu
+ giúp bề mặt Trái Đất không quá nóng hoặc quá lạnh….
Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí:
+ khí thải ( nhà máy, phương tiện giao thông, sinh hoạt)
+ tự nhiên (cháy rừng, núi lửa)
+ rác thải
Hậu quả của ô nhiễm không khí:
+ làm giảm sức khỏe con người, đời sống thực vật, động vật
+ ảnh hưởng công trình xây dựng
+ gây biến đổi khí hậu ( hiệu ứng nhà kính, mưa acid, thủng tầng ozon)
Biện pháp:
+ nhà máy, phương tiện giao thông: xử lí khí thải trước khi thải ra môi trường
+ phương tiện giao thông công cộng, nhiên liệu sạch
+ vứt rác đúng nơi quy định, phân loại rác thải
+ trồng cây
+...
- Sự nóng chày: sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc: sự chuyển từ thế lỏng sang thể rắn.
- Sự sôi: sự bay hơi đặc biệt.
- Sự bay hơi: sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi(khí).
- Sự ngưng tụ: sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
a.Cơ thể đơn bào: Vi khuẩn, Trùng giày
Cơ thể đa bào:Cây dâu tây, Chim bồ câu, Nấm, Con mực
b. 3 ví dụ về cơ thể đơn bào: vi khuẩn E.coli, trùng đế giày, trùng roi,...
3 ví dụ về cơ thể đa bào: con chó, con mèo, hoa cúc, ...
làm bóng bị méo