Nêu phương pháp nhận biết các chất sau:
a) Chất khí : O2 ; CO2 ; N2 ; H2
b) Dung dịch : H2O ; HCl ; NaOH ; NaCl
c) Chất rắn : NaCl ; CaCO3 ; Na
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH:
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
0,3-->0,6----------------->0,3
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=24,79.0,3=7,437\left(l\right)\\m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
LTL: 0,15 < 0,3 => H2 dư, vậy H2 khử hết CuO
a, \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Mg + 2HCl -----> MgCl2 + H2
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b, \(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
CuO + H2 -----> Cu + H2O
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ CuO hết, H2 dư
Cho QT ẩm vào các lọ:
- Hoá đỏ: HCl
- Hoá đỏ rồi mất màu: Cl2
Cl2 + H2O ---> HCl + HClO
- Hoá tím: CO
\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,6 0,6 0,6 0,6
\(m_{Cu}=0,6.64=38,4g\\
V_{H_2}=0,6.22,4=13,44L\)
\(n_{CuO}=\dfrac{4,8}{80}=0,06\left(mol\right)\)
PTHH:
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,06->0,06----->0,06
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
0,06<-0,12<-------------0,06
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=0,06.64=3,84\left(g\right)\\V_{H_2}=0,06.22,4=1,344\left(l\right)\\m_{Fe}=0,06.56=3,36\left(g\right)\\m_{HCl}=0,12.36,5=4,38\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(S_{NaNO_3\left(20^oC\right)}=\dfrac{176}{200}.100=88\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{Zn}=0,1.65=6,5g\\
m_{HCl}=0,2.36,5=7,3g\\
m_{ZnCl_2}=136.0,1=13,6g\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
0,1<--0,2<------0,1<------0,1
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\\m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\\m_{ZnCl_2}=0,1.136=13,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{CaO}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
0,15 0,15 ( mol )
\(m_{CaCO_3}=0,15.100=15g\)
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15mol\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{78,4.25\%}{98}=0,2mol\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,15 < 0,2 ( mol )
0,15 0,15 0,15 ( mol )
\(m_{CuSO_4}=0,15.160=24g\)
\(m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\left(0,2-0,15\right).98=4,9g\)
\(m_{ddspứ}=12+78,4=90,4g\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{24}{90,4}.100\%=26,54\%\)
\(C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{4,9}{90,4}.100\%=5,42\%\)
a) \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=78,4.25\%=19,6\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,2}{1}\) ⇒ CuO hết, H2SO4 dư
CuO + H2SO4 -------> CuSO4 + H2O
0,15 0,15 0,15
\(C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{0,15.160.100\%}{12+78,4}=36,55\%\)
\(C\%_{ddH_2SO_4dư}=\dfrac{\left(0,2-0,15\right).98.100\%}{12+78,4}=5,42\%\)
\(a,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
a) Cho thử que đóm còn đang cháy:
- Cháy mãnh liệt hơn: O2
- Cháy màu xanh nhạt: H2
- Vụt tắt: N2, CO2 (1)
Dẫn (1) qua nước vôi trong:
- Có kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O
b) Cho thử QT:
- Hoá đỏ: HCl
- Hoá xanh: NaOH
- Hoá tím: NaCl, H2O (1)
Đem (1) đi cô cạn:
- Bay hơi hết: H2O
- Không bay hơi: NaCl
c) Hoà các chất rắn vào nước:
- Tan: NaCl
- Tan, sủi bọt khí: Na
- Không tan: CaCO3
cảm ơn anh nhiều