Hãy phân biệt các chất đựng riêng biệt trong bình mất nhãn sau :
a. Không khí, khí O2, khí H2, khí CO2. b. Dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4 c. Bột Na2O, SO3, MgO
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
c) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
d) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Vai trò của O2: Chất oxi hóa
a) \(4P\) + \(5O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2P_2\)\(O_5\) (Phản ứng hóa hợp)
b) \(2SO_2\) + \(O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2SO_3\) (Phản ứng hóa hợp)
c) \(\text{4Al}\) + \(3O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2Al_2O_3\) (Phản ứng hóa hợp)
d) \(C_2H_4\) + \(3O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2CO_2\) + \(2H_2O\) (Phản ứng phân hủy)
Vai trò của oxi là chất oxi hóa và khử tạo chất mới
BT2:
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,5--->1
=> m = 1.18 = 18 (g)
BT3:
\(n_{CO_2}=\dfrac{22,4}{22.4}=1\left(mol\right)\)
PTHH: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
1----->1
=> m = 1.18 = 18 (g)
BT2:
\(n_{CH_4}=\dfrac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(m=mH_2O=1.2.18=36\left(g\right)\)
BT3:
\(nC_2H_4=\dfrac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(m=mH_2O=0,5.2.18=18\left(g\right)\)
a)
Kim loại màu đỏ không tan là Cu
\(n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + CO --to--> Cu + CO2
0,05<-----------0,05-->0,05
=> mCuO = 0,05.80 = 4 (g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{4}{20}.100\%=20\%\\\%m_{Fe_2O_3}=100\%-20\%=80\%\end{matrix}\right.\)
b)
\(m_{Fe_2O_3}=\dfrac{20-4}{160}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3CO --to--> 2Fe + 3CO2
0,1----------------------->0,3
=> \(n_{CO_2}=0,05+0,3=0,35\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,35---->0,35
=> \(m_{CaCO_3\left(lý.thuyết\right)}=0,35.100=35\left(g\right)\Rightarrow m_{CaCO_3\left(tt\right)}=\dfrac{35.80}{100}=28\left(g\right)\)
PTHH: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
0,2---->0,2-------->0,2---->0,2
=> \(m_{H_2SO_4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\Rightarrow m_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{19,6.100}{20}=98\left(g\right)\)
\(m_{H_2O\left(bđ\right)}=98-19,6=78,4\left(g\right)\)
Gọi số mol CuSO4.5H2O tách ra là a (mol)
\(n_{CuSO_4\left(tách.ra\right)}=a\left(mol\right)\) => \(n_{CuSO_4\left(dd.sau.khi.làm.nguội\right)}=0,2-a\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O\left(tách.ra\right)}=5a\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O\left(dd.sau.khi.làm.nguội\right)}=78,4+0,2.18-18.5a=82-90a\left(g\right)\)
Xét \(S_{10^oC}=\dfrac{160\left(0,2-a\right)}{82-90a}.100=17,4\left(g\right)\)
=> a = \(\dfrac{4433}{36085}\left(mol\right)\) => \(m_{CuSO_4.5H_2O}=\dfrac{4433}{36085}.250=30,7122\left(g\right)\)
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 ---> (A) ---> (B) ---> (C) ---> (D) ---> CaCO3.
\(2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\left(A\right)\\ O_2+2Ca-^{t^o}\rightarrow2CaO\left(B\right)\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(C\right)\\ Ca\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\left(D\right)\\ Ca\left(HCO_3\right)_2-^{t^o}\rightarrow CaCO_3+CO_2+H_2O\)
\(a.2Mg+O_2-^{t^o}\rightarrow2MgO\\ 4Al+3O_2-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3\\ Chấtsauphảnứng:MgO,Al_2O_3\\ b.Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=x\left(mol\right)\\n_{Al}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}24x+27y=7,8\\40x+102\cdot\dfrac{y}{2}=9,1\end{matrix}\right.\\\Rightarrow x=1,05625;y=-0,65 \)
Xem lại đề
C12:
\(nK=\dfrac{19,5}{39}=0,5\left(mol\right)\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
0,5 0,5 0,5 0,25 (mol)
mKOH = 0,5.56 = 28 (g)
m\(H_2=0,25.2=0,5\left(g\right)\)
mdd = mK + mddH2O - mH2
= 19,5 + 261 - 0,5 = 280 (g)
\(C\%_{dd}=\dfrac{28.100}{280}=10\%\)
=> Chọn D
II. Tự luận
C1 :
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
C2 :
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
=> Pứ hóa hợp
\(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
=> Pứ thế
C3:
Trích mẫu thử ở mỗi dung dịch , đánh số thứ tự , ta nhúng quỳ :
+ Quỳ chuyển đỏ : HCl
+ Quỳ chuyển xanh : NaOH
+ Quỳ không chuyển màu : NaCl
C4:
\(nCuO=\dfrac{2,4}{80}=0,03\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,03-->0,03--->0,03-->0,03
\(VH_2=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,02 0,03 (mol)
\(mAl=0,02.27=0,54\left(g\right)\)
\(Cl_2+Mg-^{t^o}\rightarrow MgCl_2\\ MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Mg\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow MgO+H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(a.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ b.n_{Al}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=3n_{Al}=0,6\left(mol\right)\\ C\%_{HCl}=\dfrac{0,6.36,5}{150}.100=14,6\%\\ c.n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,3\left(mol\right)\\ Bảotòannguyêntố\left(H\right)\Rightarrow n_{H_2O}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\\ Bảotoànkhốilượng:m_{H_2}+m_{oxit}=m_{Fe}+m_{H_2O}\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,3.2+17,4-0,3.18=12,6\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,225\left(mol\right)\\ Tabiết:Oxitsắtlàbaogồm:Fe,O\\ \Rightarrow m_O=17,4-12,6=4,8\left(g\right)\\ \Rightarrow n_O=0,3\left(mol\right)\\ GọiCToxitsắtlà:Fe_xO_y\left(x,y>0,x,ynguyên\right)\\ Tacó:x:y=0,225:0,3=3:4\\ VậyCToxitsắtcầntìmlàFe_3O_4\)
- Trích một ít các chất làm mẫu thử
a)
- Cho que đóm đang cháy tác dụng với các khí
+ Que đóm vẫn cháy bình thường: Không khí
+ Que đóm bùng cháy mãnh liệt: O2
+ Que đóm cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt: H2
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
+ Que đóm tắt: CO2
b)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
c)
- Hòa tan các chất vào nước pha sẵn quỳ tím:
+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: Na2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: SO3
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
+ Chất rắn không tan: MgO
-Trích một ít các chất làm mẫu thử
a)
- Cho que đóm đang cháy tác dụng với các khí
+ Que đóm vẫn cháy bình thường: Không khí
+ Que đóm bùng cháy mãnh liệt: O2
+ Que đóm cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt: H2
2H2+O2to→2H2O2H2+O2to→2H2O
+ Que đóm tắt: CO2
b)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
c)
- Hòa tan các chất vào nước pha sẵn quỳ tím:
+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: Na2O
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: SO3
SO3+H2O→H2SO4SO3+H2O→H2SO4
+ Chất rắn không tan: MgO