K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2022

thành của phế nang rất mỏng có ý nghĩa gì đối với quá trình trao đổi khí giữa phế nang và máu?

- Phế nang mỏng sẽ có ích trong việc trao đổi oxi - cacbonic với máu :+ Thành phế nang mỏng giúp các mạch máu bao quanh nó có thể tiếp xúc với oxi và đồng thời thải cacbonic dễ hơn
12 tháng 7 2022

Tách riêng các cặp tính trạng : 

  P:          \(AaBbDd\)          x             \(aabbDd\)

\(\rightarrow\)         ( \(Aa\text{ x }aa\) )  ( \(Bb\text{ x }bb\) )  ( \(Dd\text{ x }Dd\) )

F1 : KG :  ( \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\) ) ( \(\dfrac{1}{2}Bb:\dfrac{1}{2}bb\) ) ( \(\dfrac{1}{4}DD:\dfrac{2}{4}Dd:\dfrac{1}{4}dd\) )

      KH : ( \(\dfrac{1}{2}trội:\dfrac{1}{2}lặn\) ) ( \(\dfrac{1}{2}trội:\dfrac{1}{2}lặn\) ) ( \(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\) )

a) Tỉ lệ KH có ít nhất 2 tính trạng lặn : \(1-3.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2.\dfrac{3}{4}-\left(\dfrac{1}{2}\right)^2.\dfrac{1}{4}=\dfrac{3}{8}\)

b) Tỉ lệ KG đồng hợp tất cả các cặp : \(\left(\dfrac{1}{2}\right)^2.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{1}{8}\)

 Tỉ lệ KG ít nhất 2 cặp dị hợp : \(1-\dfrac{1}{8}-\left(\dfrac{1}{2}\right)^2.\dfrac{1}{4}.4-\left(\dfrac{1}{2}\right)^3=\dfrac{1}{2}\)

Tỉ lệ KG aabbdd :  \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

Tỉ lệ KG AAbbDD :  \(0.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=0\)

c)       Tỉ lệ KG tạo thành : 

- AaBbDD : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- AaBbDd :  \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

- AaBbdd :  \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- AabbDD : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- AabbDd : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

- Aabbdd :\(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- aaBbDD : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- aaBbDd : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

- aaBbdd : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- aabbDD : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

- aabbDd : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

- aabbdd : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{16}\)

Tỉ lệ KH tạo thành : (cái này bn tự làm để hiểu hơn nha)(vì KH ít hơn KG nên dễ hơn)

Câu 1: (0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?A. Eo RăngviêB. Cúc xinápC. Thân xámD. Bao miêlinCâu 2: (0,3 điểm) Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì ?A. NơronB. Dây thần kinhC. Hạch thần kinhD. Tế bào hạchCâu 3: (0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinhA. phần đầu sợi trục.B. phần cuối sợi nhánh.C. phần cuối sợi trục.D. phần đầu sợi nhánh.Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu...
Đọc tiếp

Câu 1: (0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?

A. Eo Răngviê

B. Cúc xináp

C. Thân xám

D. Bao miêlin

Câu 2: (0,3 điểm) Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì ?

A. Nơron

B. Dây thần kinh

C. Hạch thần kinh

D. Tế bào hạch

Câu 3: (0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinh

A. phần đầu sợi trục.

B. phần cuối sợi nhánh.

C. phần cuối sợi trục.

D. phần đầu sợi nhánh.

Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?

A. 31

B. 12

C. 24

D. 42

Câu 5: (0,4 điểm) Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống ?

A. Não giữa

B. Hành não

C. Cầu não

D. Tiểu não

Câu 6: (0,3 điểm) Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?

A. Đồi thị

B. Vùng dưới đồi

C. Cuống não

D. Củ não sinh tư

Câu 7: (0,3 điểm) Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 8: (0,3 điểm) Ở não người, phần nào phát triển nhất ?

A. Trụ não

B. Tiểu não

C. Đại não

D. Não trung gian

Câu 9: (0,4 điểm) Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thị giác

C. Vùng cảm giác

D. Vùng thính giác

Câu 10: (0,4 điểm) Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thính giác

C. Vùng vị giác

D. Vùng hiểu chữ viết

Câu 11: (0,3 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở đâu ?

A. Tủy sống

B. Đại não

C. Tiểu não

D. Trụ não

Câu 12: (0,3 điểm) Đối với cùng một cơ quan, hai phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng có tác dụng

A. đồng thời nhau.

B. đối lập nhau.

C. tương tự nhau.

D. giống hệt nhau.

Câu 13: (0,4 điểm) Mống mắt còn có tên gọi khác là

A. lòng đen.

B. giác mạc.

C. đồng tử.

D. thể thủy tinh.

Câu 14: (0,3 điểm) Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Màng lưới

C. Màng cứng

D. Màng mạch

Câu 15: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm mấy thành phần cơ bản ?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 16: (0,3 điểm) Để phòng ngừa tật cận thị, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ đúng khoảng cách khi đọc sách

C. Đọc sách ở nơi đủ ánh sáng

D. Không đọc sách ở nơi mà khoảng cách giữa mắt và sách thay đổi liên tục

Câu 17: (0,3 điểm) Tật/bệnh nào dưới đây có khả năng lây lan cao từ người này sang người khác ?

A. Đau mắt hột

B. Cận thị

C. Mù màu

D. Viễn thị

Câu 18: (0,3 điểm) Để mắt luôn sáng khỏe, chúng ta cần bổ sung đầy đủ

A. vitamin K.

B. vitamin B1.

C. vitamin A.

D. vitamin D.

Câu 19: (0,3 điểm) Vòi nhĩ là bộ phận nối hầu với

A. màng nhĩ.

B. tai giữa.

C. ống bán khuyên.

D. tai trong.

Câu 20: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng cửa bầu dục.

B. màng bên.

C. màng tiền đình.

D. màng cơ sở.

Câu 21: (0,3 điểm) Bộ phận nào của tai trong có vai trò thu nhận các kích thích của sóng âm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ống bán khuyên

C. Bộ phận tiền đình

D. Ốc tai

Câu 22: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không có ở các phản xạ không điều kiện ?

A. Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời

B. Mang tính chất bẩm sinh

C. Cung phản xạ đơn giản

D. Số lượng hạn chế

Câu 23: (0,3 điểm) Phản xạ không điều kiện không chịu sự điều khiển của bộ phận nào dưới đây ?

A. Trụ não

B. Vỏ não

C. Tủy sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 24: (0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?

A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý

Câu 25: (0,4 điểm) Khi nói về ngôn ngữ, điều nào sau đây là đúng ?

A. Mang tính chất bẩm sinh

B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết

Câu 26: (0,4 điểm) Trường hợp nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua

B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế

C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 27: (0,3 điểm) Hoạt động nào dưới đây của con người được xem là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên ?

A. Chuột rút

B. Tê cơ

C. Ngáy

D. Ngủ

Câu 28: (0,4 điểm) Dây thần kinh thính giác là dây não số

A. VIII.

B. II.

C. V.

D. I.

Câu 29: (0,4 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?

A. Chân

B. Ruột

C. Tim

D. Phổi

Câu 30: (0,3 điểm) Khi nói về nơron, điều nào sau đây là đúng ?

A. Chỉ có một sợi nhánh

B. Gồm nhiều sợi trục

C. Không có khả năng phân chia

D. Tất cả các phương án còn lại

2
11 tháng 7 2022

Câu 1: (0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?

A. Eo Răngviê

B. Cúc xináp

C. Thân xám

D. Bao miêlin

Câu 2: (0,3 điểm) Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì ?

A. Nơron

B. Dây thần kinh

C. Hạch thần kinh

D. Tế bào hạch

Câu 3: (0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinh

A. phần đầu sợi trục.

B. phần cuối sợi nhánh.

C. phần cuối sợi trục.

D. phần đầu sợi nhánh.

Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?

A. 31

B. 12

C. 24

D. 42

Câu 5: (0,4 điểm) Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống ?

A. Não giữa

B. Hành não

C. Cầu não

D. Tiểu não

Câu 6: (0,3 điểm) Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?

A. Đồi thị

B. Vùng dưới đồi

C. Cuống não

D. Củ não sinh tư

Câu 7: (0,3 điểm) Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 8: (0,3 điểm) Ở não người, phần nào phát triển nhất ?

A. Trụ não

B. Tiểu não

C. Đại não

D. Não trung gian

Câu 9: (0,4 điểm) Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thị giác

C. Vùng cảm giác

D. Vùng thính giác

Câu 10: (0,4 điểm) Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thính giác

C. Vùng vị giác

D. Vùng hiểu chữ viết

Câu 11: (0,3 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở đâu ?

A. Tủy sống

B. Đại não

C. Tiểu não

D. Trụ não

Câu 12: (0,3 điểm) Đối với cùng một cơ quan, hai phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng có tác dụng

A. đồng thời nhau.

B. đối lập nhau.

C. tương tự nhau.

D. giống hệt nhau.

Câu 13: (0,4 điểm) Mống mắt còn có tên gọi khác là

A. lòng đen.

B. giác mạc.

C. đồng tử.

D. thể thủy tinh.

Câu 14: (0,3 điểm) Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Màng lưới

C. Màng cứng

D. Màng mạch

Câu 15: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm mấy thành phần cơ bản ?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 16: (0,3 điểm) Để phòng ngừa tật cận thị, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ đúng khoảng cách khi đọc sách

C. Đọc sách ở nơi đủ ánh sáng

D. Không đọc sách ở nơi mà khoảng cách giữa mắt và sách thay đổi liên tục

Câu 17: (0,3 điểm) Tật/bệnh nào dưới đây có khả năng lây lan cao từ người này sang người khác ?

A. Đau mắt hột

B. Cận thị

C. Mù màu

D. Viễn thị

Câu 18: (0,3 điểm) Để mắt luôn sáng khỏe, chúng ta cần bổ sung đầy đủ

A. vitamin K.

B. vitamin B1.

C. vitamin A.

D. vitamin D.

Câu 19: (0,3 điểm) Vòi nhĩ là bộ phận nối hầu với

A. màng nhĩ.

B. tai giữa.

C. ống bán khuyên.

D. tai trong.

Câu 20: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng cửa bầu dục.

B. màng bên.

C. màng tiền đình.

D. màng cơ sở.

Câu 21: (0,3 điểm) Bộ phận nào của tai trong có vai trò thu nhận các kích thích của sóng âm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ống bán khuyên

C. Bộ phận tiền đình

D. Ốc tai

Câu 22: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không có ở các phản xạ không điều kiện ?

A. Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời

B. Mang tính chất bẩm sinh

C. Cung phản xạ đơn giản

D. Số lượng hạn chế

Câu 23: (0,3 điểm) Phản xạ không điều kiện không chịu sự điều khiển của bộ phận nào dưới đây ?

A. Trụ não

B. Vỏ não

C. Tủy sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 24: (0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?

A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý

Câu 25: (0,4 điểm) Khi nói về ngôn ngữ, điều nào sau đây là đúng ?

A. Mang tính chất bẩm sinh

B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết

Câu 26: (0,4 điểm) Trường hợp nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua

B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế

C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 27: (0,3 điểm) Hoạt động nào dưới đây của con người được xem là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên ?

A. Chuột rút

B. Tê cơ

C. Ngáy

D. Ngủ

Câu 28: (0,4 điểm) Dây thần kinh thính giác là dây não số

A. VIII.

B. II.

C. V.

D. I.

Câu 29: (0,4 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?

A. Chân

B. Ruột

C. Tim

D. Phổi

Câu 30: (0,3 điểm) Khi nói về nơron, điều nào sau đây là đúng ?

A. Chỉ có một sợi nhánh

B. Gồm nhiều sợi trục

C. Không có khả năng phân chia

D. Tất cả các phương án còn lại

12 tháng 7 2022

Dài quá nên mình vào trình duyệt lập bảng cho nhanh nhé (đáp án ở dưới mỗi số tt của câu hỏi) :

undefined

11 tháng 7 2022

bn xem lại đề, đề ko cho loài nên ko thể xác định được bộ NST và xđ cá thể đực hay cái

10 tháng 7 2022

tham khảo:

Lá đơn là một dạng lá cây mà phiến lá gắn liền trực tiếp với thân cành cây.

Lá kép là một dạng tiến hóa của lá cây mà mỗi phiến lá không gắn trực tiếp với thân cành mà thường thông qua hệ thống cuống lá.

-Đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp lá trên cây giúp lá nhận được nhiều ánh sáng:

   + Đặc điểm bên ngoài của lá:

     - Phiến lá: mỏng, có màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá để hứng được nhiều ánh sáng.

     - Gân lá: trải rộng khắp mặt lá để nâng đỡ phiến lá và vận chuyển các chất.

     - Cuống lá: đính lá vào thân, cành cây để lá được nâng lên và nhận được ánh sáng.

   - Cách sắp xếp lá trên cây:

     - Kiểu sắp xếp: mọc cách, mọc đối, mọc vòng. Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.

     - Mục đích: nhận được nhiều ánh sáng từ các hướng khác nhau.

10 tháng 7 2022

C

B

D

B

A

\(@Huy^{Xyz}\)

10 tháng 7 2022

C1:C  

C2:B

C3:D

C4:B

C5:A

10 tháng 7 2022

undefined

cop ko ghi tham khảo

10 tháng 7 2022

Những câu trả lời tham khảo không chính xác, copy của người khác sẽ không được công nhận.

9 tháng 7 2022

P quả tròn lai bầu, F1 thu được 100% tròn

\(\Rightarrow\) Quả tròn (A) trội hoàn toàn so với bầu (a)

a) Có P tương phản (tròn >< bầu), F1 đồng loạt trội

\(\Rightarrow\) P thuần chủng  ,  F1 dị hợp

Vậy P có KG :     AA             x             aa

F1 có KG :               Aa

Sđlai : 

Ptc :             AA                  x                 aa

G :                 A                                       a

F1 :                      100%  Aa       (100% tròn)

F1 x F1 :           Aa              x             Aa

G :                   A; a                           A; a

F2 :                1AA : 2Aa : 1aa   (3 tròn : 1 bầu)

b)  Muốn xác định cà chua quả tròn thuần chủng hay không, người ta thường tiến hành phép lai Lai phân tích hoặc Tự thụ phấn

- TH1 : Lai phân tích : Là phép lai  giữa cá thể mang tính trạng trội (quả tròn) cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn (quả bầu dục) có kiểu gen thuần chủng lặn

 Khi tiến hành phép lai, nếu :

+ Ở đời FB mà đồng tính thì cây quả tròn đó có KG thuần chủng

+ Ở đời FB mà phân tính thì cây quả tròn đó có KG dị hợp

Sđlai mih họa :  ( 2 cá thể có KG :  AA  và  Aa )

Ptc :  AA        x           aa          /       P :   Aa         x        aa

G :       A                      a           /       G :   A;a                  a

FB : 100% Aa (100% tròn)         /       FB :  1Aa : 1aa  (1 tròn : 1 bầu)

- TH2 : Tự thụ phấn : 

Khi tiến hành phép lai :

+ Nếu ở đời con F1 đồng tính \(\Rightarrow\) Cây quả trơn đó có KG AA (thuần chủng)

+ Nếu ở đời con F1 phân tính \(\Rightarrow\) Cây quả trơn đó có KG Aa (dị hợp)

Sđlai minh họa :  

Ptc :  AA        x           AA          /       P :   Aa         x        Aa

G :       A                      A           /       G :   A ; a                  A ; a

FB : 100% AA (100% tròn)         /       FB :  1AA :2Aa : 1aa  (3 tròn : 1 bầu)