K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2022

1. 1 ngày đêm = 24 giờ, 1 giờ = 60 phút.

Số phút của 1 ngày đêm là 24 x 60 = 1440 (phút).

Số máu trong một phút mà tâm thất co bóp đẩy đi được là 

7560/1440= 5,25 (lít) 

Số lần tâm thất co trong một phút là: 

\(\dfrac{5,25.1000}{70}\)= 75 (lần)

2. Số mạch đập trong 1 phút là 75 lần → Thời gian hoạt động của một chu kì tim là 60/75 = 0,8 s.

3. Thời gian của pha dãn chung là: 0,8. \(\dfrac{1}{2}\)= 0,4 s.

Gọi thời gian pha tâm nhĩ co là x (s) → Thời gian pha tâm thất co là 3x (s). 

Ta có: x + 3x + 0,4 = 0,8.

↔ 4x = 0,4 ↔ x = 0,1.

Vậy thời gian của pha co tâm nhĩ là 0,1s; co tâm thất là 0,3s, pha dãn chung là 0,4s.

TL
13 tháng 7 2022

phờ lóp =)

13 tháng 7 2022

Ui, nhanh quá, chỉ còn có 1 ngày nữa thôi à

Vô tham gia thi cho vui nào mọi người! :)

13 tháng 7 2022

Đặt A: lông đen; a: lông trắng.

F1 có tỉ lệ kiểu hình 1:1 → bố mẹ ban đầu không thuần chủng.

Sơ đồ lai: P: Aa (lông đen)    x   aa (lông trắng)

G: A,a                               a

F1           1Aa : 1aa

TLKH 50% lông đen: 50% lông trắng

14 tháng 7 2022

Quy ước :  A : đen    /  a : trắng

Ở đời F1, ta thấy rằng thu được ngựa lông trắng là tính trạng lặn có KG aa

\(\rightarrow\) Nhận giao tử a từ P nên P phải sinh ra giao tử a

Mà lại có : Ngựa lông trắng P có KG aa nên sinh ra 1 G a

\(\Rightarrow\) Ngựa lông đen P phải sinh ra G a còn lại \(\rightarrow\) Có KG : _a

Mặt khác ngựa lông đen P có KG :  A_  (tt trội)

\(\Rightarrow\) Ngựa lông đen P có KG :   Aa  \(\Rightarrow\)  không thuần chủng

Sđlai :

P :         Aa              x              aa

G :       A ; a                              a

F1 :            1 Aa     :     1 aa       (1 đen : 1 trắng)

13 tháng 7 2022

  Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

14 tháng 7 2022

thiếu hàm lượng ADN trong nhân tỉ lệ A+T/G+X trog ADN nữa cj ạ

13 tháng 7 2022

Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4.10^{-1}}=\dfrac{2.5,1}{3,4.10^{-1}}=30\left(nu\right)\)

Vậy : Tổng số nu tự do môi trường cung cấp cho nhân đôi : 

\(\Rightarrow N_{mt}=\left(32-1\right).N_{gen}=31.30=930\left(nu\right)\)

13 tháng 7 2022

chỗ này mik cũng ko hiểu như sao nữa, đề cho ngược ngược thik phải bn ạ, tự nhiên cho tỉ lệ A/G để tính số nu từng loại mà câu hỏi lại bắt tính số nu tự do mt cung cấp 

  nếu câu hỏi ko hỏi tính số nu từng loại mt cung cấp thì việc cho dữ kiện để tính nu từng loại là ko hợp lí, thừa thãi

12 tháng 7 2022

tác ->tắc 

->Vì máu không đc lưu thông nên ko có trao đổi khí oxi nên phần bị tắc sẽ hoại tử vì đói oxi lâu nhé

TL
12 tháng 7 2022

a,Tổng số nu của gen là : N = \(\dfrac{2.4080}{3,4}=2400\left(nu\right)\)

Số nu từng loại gen B :

\(A=T=\dfrac{2400.9}{16.2}=675\left(nu\right)\)

\(G=X=\dfrac{2400.7}{16.2}=525\left(nu\right)\)

Số nu từng loại gen b :

\(A=T=\dfrac{2400.13}{16.2}=975\left(nu\right)\)

\(G=X=\dfrac{2400}{2}-975=225\left(nu\right)\)

b,

Sơ đồ lai :

F1 :Bb x Bb

Gf1:B;b        B;b

F2 : 1BB : 2Bb : 1bb

=> Có 3 loại hợp tử BB , Bb và bb .

Số nu từng loại kgen BB :

A = T = 675 + 675 = 1350 ( nu )

G = X = 525 + 525 = 1050 ( nu )

Số nu từng loại kgen Bb :

A = T = 675 + 975 = 1650 ( nu )

G = X = 525 + 225 = 750 ( nu )

Số nu từng loại kgen bb là :

A = T = 975 + 975 = 1950 ( nu )

G = X = 225 + 225 = 450 ( nu )

 

 

13 tháng 7 2022

Tách riêng các cặp tính trạng : 

P :  \(AaBbDdEe\)                   x                 \(aaBbDdEE\)

\(\rightarrow\)   ( \(Aa\text{ x }aa\) ) ( \(Bb\text{ x }Bb\) ) ( \(Dd\text{ x }Dd\) ) ( \(EE\text{ x }Ee\) )

F1 : KG :  ( \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\) ) (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\)) (\(\dfrac{1}{4}DD:\dfrac{2}{4}Dd:\dfrac{1}{4}dd\)) (\(\dfrac{1}{2}EE:\dfrac{1}{2}Ee\))

      KH : (\(\dfrac{1}{2}trội:\dfrac{1}{2}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))(\(100\%trội\))

a) Tỉ lệ F1 KH trội cả 4 tính trạng : \(\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.1=\dfrac{9}{32}\)

b)  Tỉ lệ F1 có KH trội : \(1-\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2.1=\dfrac{31}{32}\)

c) Tỉ lệ F1 có KH giống mẹ : \(\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.1=\dfrac{9}{32}\)

   Tỉ lệ F1 có KH khác mẹ :  \(1-\dfrac{9}{32}=\dfrac{23}{32}\)

d) Tỉ lệ F1 có KH giống bố : \(\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.1=\dfrac{9}{32}\)

   Tỉ lệ F1 có KH khác bố :  \(1-\dfrac{9}{32}=\dfrac{23}{32}\)

12 tháng 7 2022

Mối quan hệ giữa gen và nhiễm sắc thể trong điều kiện bình thường

- NST bao gồm toàn bộ cấu trúc gen , sự sao chép của nhiễm sắc thể là sao chép toàn bộ của gen Mối quan hệ giữa gen và nst trong điều kiện bất thường

- gen đột biến không làm thay đổi hình dạng nst tuy nhiên ảnh hưởng lên tính trạng do gen quy định và có thể di truyền sang thế hệ sau

- nst đột biến có thể làm thay đổi số lượng gen trên nst như mất gem, thêm gen

=> thay đổi tính trạng do gen quy định

13 tháng 7 2022

undefined

bn ơi có luật cop bài trên mạng phải ghi tham khảo bn ạ

bn lần sau ghi tham khảo vào nha

Giusp mik vai cau sinh aCâu 1: (0,3 điểm) Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào ?A. Cơ vânB. Cơ trơnC. Cơ timD. Tất cả các phương án còn lạiCâu 2: (0,3 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiểnA. hoạt động của cơ vân và cơ tim.B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.C. những hoạt động có ý thức.D. những hoạt động không có ý thức.Câu 3: (0,3 điểm) Khi nói về...
Đọc tiếp

Giusp mik vai cau sinh a

Câu 1: (0,3 điểm) Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào ?

A. Cơ vân

B. Cơ trơn

C. Cơ tim

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2: (0,3 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển

A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.

B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.

C. những hoạt động có ý thức.

D. những hoạt động không có ý thức.

Câu 3: (0,3 điểm) Khi nói về dây thần kinh tủy ở người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy

B. Là dây pha

C. Hoạt động theo ý muốn của con người

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: (0,3 điểm) Não giữa không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?

A. Cuống não

B. Đồi thị

C. Củ não sinh tư

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: (0,4 điểm) Các dây thần kinh não đều xuất phát từ

A. não trung gian.

B. đại não.

C. tiểu não.

D. trụ não.

Câu 6: (0,3 điểm) Tiểu não có chức năng gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp

C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể

D. Điều khiển các hoạt động có ý thức

Câu 7: (0,3 điểm) Ở bán cầu đại não, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách giữa

A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.

B. thùy đỉnh và thùy trán.

C. thùy đỉnh và thùy thái dương.

D. thùy đỉnh và thùy chẩm.

Câu 8: (0,4 điểm) Vỏ não người trưởng thành có bề dày khoảng

A. 2 – 3 mm.

B. 1 – 2 mm.

C. 3 – 5 mm.

D. 6 – 8 mm.

Câu 9: (0,4 điểm) Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất ?

A. Vùng vận động ngôn ngữ

B. Vùng thị giác

C. Vùng thính giác

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10: (0,3 điểm) Nhân xám là cấu trúc không có ở phần não nào dưới đây ?

A. Não trung gian

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Trụ não

D. Tiểu não

Câu 11: (0,4 điểm) Phân hệ đối giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?

A. Dãn cơ bóng đái

B. Tăng nhu động ruột

C. Tăng lực và nhịp cơ tim

D. Dãn đồng tử

Câu 12: (0,4 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở các nhân xám của sừng bên tủy sống, kéo dài từ

A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.

B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.

C. đốt tủy ngực II đến đốt tủy thắt lưng I.

D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng V.

Câu 13: (0,4 điểm) Phân hệ đối giao cảm có

A. sợi trục của nơron sau hạch có bao miêlin.

B. sợi trục của nơron sau hạch dài.

C. sợi trục của nơron trước hạch dài.

D. sợi trục của nơron trước hạch ngắn.

Câu 14: (0,4 điểm) Dây thần kinh thị giác ở người là dây số

A. II.

B. VIII.

C. V.

D. I.

Câu 15: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây không nằm ở màng lưới của cầu mắt ?

A. Tế bào que

B. Tế bào sắc tố

C. Tế bào hai cực

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 16: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thị giác gồm có mấy loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: (0,4 điểm) Hệ thống môi trường trong suốt ở cầu mắt gồm có mấy thành phần ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 18: (0,4 điểm) Tế bào thần kinh thị giác còn được gọi là

A. tế bào hai cực.

B. tế bào hạch.

C. tế bào que.

D. tế bào nón.

Câu 19: (0,3 điểm) Tật viễn thị không phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Ngồi đọc sách không đúng tư thế

B. Cầu mắt quá ngắn

C. Thủy tinh thể bị lão hóa

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20: (0,3 điểm) Tại ốc tai, cơ quan Coocti nằm ở

A. phần nội dịch.

B. phần ngoại dịch.

C. màng cơ sở.

D. màng tiền đình.

Câu 21: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa tồn tại mấy loại xương ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: (0,3 điểm) Rối loạn hoạt động của bộ phận nào dưới đây thường khiến con người thường xuyên chóng mặt, xây xẩm mặt mày ?

A. Bộ phận tiền đình

B. Ốc tai

C. Trụ não

D. Não trung gian

Câu 23: (0,4 điểm) Đâu là một ví dụ về phản xạ không điều kiện ?

A. Vã mồ hôi khi ăn đồ cay nóng

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Đỏ bừng mặt khi đi dưới trời nắng

D. Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh

Câu 24: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc tính nào dưới đây ?

A. Số lượng có hạn định

B. Không chịu sự điều khiển của vỏ não

C. Dễ mất đi khi không được củng cố

D. Sinh ra đã có

Câu 25: (0,3 điểm) Khi nói về mối liên hệ giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, điều nào sau đây là đúng ?

A. Phản xạ không điều kiện luôn xuất hiện liền sau một phản xạ có điều kiện

B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện xuất hiện và tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau

C. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện

D. Phản xạ có điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ không điều kiện

Câu 26: (0,3 điểm) Đâu là tên của một chất kích thích ?

A. Xì dầu

B. Nước khoáng

C. Cà phê

D. Dưa chuột

Câu 27: (0,3 điểm) Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng nào có thời gian ngủ trong ngày là lớn nhất ?

A. Thanh niên

B. Trẻ sơ sinh

C. Trẻ vị thành niên

D. Người cao tuổi

Câu 28: (0,3 điểm) Yếu tố nào dưới đây góp phần tạo nên một giấc ngủ ngon ?

A. Giường chiếu sạch sẽ, không gian thoáng đãng và yên tĩnh

B. Tinh thần thoải mái

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Vệ sinh thân thể bằng nước ấm

Câu 29: (0,3 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phản xạ tiết nước bọt khi nhìn thấy đồ ăn ngon

C. Phản xạ bỏ chạy khi bị truy đuổi

D. Phản xạ bú của trẻ vừa cất tiếng khóc chào đời

1
12 tháng 7 2022

Bạn tham khảo nha :