Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt f(x) = x 2 , x ∈ R
Đồ thị:
Từ đồ thị của hai hình đó ta có:
f(0,5) < g(0,5);
f(1) = g(1) = 1;
f(3/2) > g(3/2), f(2) > g(2);
f(3) > g(3), f(4) > g(4).
a) Tập xác định: R\{0}
Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ta có: y′ < 0, ∀ x ∈ R \ {0} nên hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành, tiệm cận đứng là trục tung.
Bảng biến thiên:
Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
b) Tập xác định: D = (0; +∞)
Vì y' < 0 ∀ x ∈ D nên hàm số nghịch biến.
Đồ thị có tiệm cận đứng là trục tung, tiệm cận ngang là trục hoành.
Bảng biến thiên:
c) Tập xác định: D = (0; + ∞ )
y′ > 0, ∀ x ∈ D
Vì y′ > 0, ∀ x ∈ D nên hàm số nghịch biến.
Đồ thị không có tiệm cận.
Bảng biến thiên
Đồ thị
a) Ta có:
a = log 3 15 = log 3 ( 3 , 5 ) = log 3 3 + log 3 5 = 1 + log 3 5
Suy ra log 3 5 = a – 1
b = log 3 10 = log 3 ( 2 , 5 ) = log 3 2 + log 3 5
Suy ra log 3 2 = b − log 3 5 = b − (a − 1) = b – a + 1
Do đó:
log 3 50 = log 3 0 , 5 ( 2 . 52 ) = 2 log 3 2 + 4 log 3 5 = 2 (b – a + 1) + 4(a − 1) = 2a + 2b − 2
b) Ta có:
log 140 63 = log 140 ( 32 . 7 ) = 2 log 140 3 + log 140 7
Từ đề bài suy ra:
log 0 , 5 π . log 7 5 = log 7 2 . log 2 3 . log 35 = cab
Vậy
a) Hàm số xác định khi x 2 − 4x + 3 ≠ 0 hay x ≠ 1; x ≠ 3.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là R \ {1;3}.
b) Hàm số xác định khi x 3 – 8 > 0 hay x > 2. Vậy tập xác định là (2; + ∞ ).
c) Hàm số xác định khi x 3 – 3 x 2 + 2x > 0 hay x(x – 1)(x – 2) > 0
Đáp án : D