K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2020

Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

26 tháng 2 2020

Mk cần gấp nha

Câu 1:Nước Campuchia thuộc: A. Khu vực Đông Nam Á, B. Khu vực Tây Nam Á C. Khu vực Đông Á D. Khu vực Nam Á Câu 2: Campuchia giáp với những nước: A. Malaixia, Lào, Việt Nam B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam C. Thái Lan, Lào, Việt Nam D. Mianma, Lào, Việt Nam Câu 3: Hồ lớn nhất Campuchia có tên là: A. Mê Nam B. Baican C. Ban Khát D. Biển Hồ Câu 4:Địa hình chính của Campuchia là: A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng C. Đồng...
Đọc tiếp

Câu 1:Nước Campuchia thuộc:

A. Khu vực Đông Nam Á,

B. Khu vực Tây Nam Á

C. Khu vực Đông Á

D. Khu vực Nam Á

Câu 2: Campuchia giáp với những nước:

A. Malaixia, Lào, Việt Nam

B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam

C. Thái Lan, Lào, Việt Nam

D. Mianma, Lào, Việt Nam

Câu 3: Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:

A. Mê Nam

B. Baican

C. Ban Khát

D. Biển Hồ

Câu 4:Địa hình chính của Campuchia là:

A. Núi và cao nguyên

B. Núi và đồng bằng

C. Đồng bằng

D. Đồng bằng và cao nguyên

Câu 5: Campuchia nằm ở đới khí hậu:

A. Ôn đới

B. Cận nhiệt đới

C. Nhiệt đới

D. Xích đạo

Câu 6: Kiểu khí hậu của Campuchia là:

A. Cận nhiệt lục địa

B. Cận nhiệt gió mùa

C. Nhiệt đới gió mùa

D. Nhiệt đới khô

Câu 7: Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:

A. Mông

B. Khơme

C. Lào

D. Thái

Câu 8:Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:

A. Thái

B. Lào

C. Khơ me

D. Anh

Câu 9:Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:

A. Ấn Độ giáo

B. Phật giáo

C. Thiên Chúa giáo

D. Hồi giáo

Câu 10:Cămpuchia có số dân khoảng:

A. 5,5 triệu người

B. 12,3 triệu người

C. 22,3 triệu người

D. 30 triệu người

Câu 11:Cây trồng chính của Campuchia là:

A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè

B. Lúa mì, thốt lốt, cao su

C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su

D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè

Câu 12: Những cao nguyên lớn của Lào:

A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn

B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven

C. Bô Keo, Lang Biang

D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu

Câu 13: Địa hình chính của Lào là:

A. Núi và cao nguyên

B. Núi và đồng bằng

C. Cao nguyên và đồng bằng

D. Đồng bằng

Câu 14:Lào nằm ở đới khí hậu:

A. Cận nhiệt

B. Ôn đới

C. Nhiệt đới

D. Xích đạo

Câu 15: Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:

A. Cận nhiệt gió mùa

B. Cận nhiệt lục địa

C. Nhiệt đới khô

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 16: Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:

A. Thái

B. Lào

C. Khơ me

D. Anh

Câu 17: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:

A. 0,3%

B. 1.3%

C. 2,3%

D. 3,3%

Câu 18: Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:

A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông

B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia

C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia

C. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia

Câu 19:Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:

A. Thuỷ điện

B. Nông nghiệp trồng cây lương thực

C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản

D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực

Câu 20:Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:

A. Không có núi

B. Không có biển

C. Không có đồng bằng

D. Không có sông lớn chảy qua

Câu 21:Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:

A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - Âu

B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu

C. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á - Âu

D. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á Âu

Câu 22:Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là:

A. Điện Biên - Lai Châu. B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23:Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 9 quốc giaB. 10 quốc giaC. 11 quốc gia D. 12 quốc gia

Câu 24: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là

A. tiếng Anh, Hoa, Việt B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai

C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái

Câu 25: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là

A. Bru-nây B. Đông Timo, C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia

Câu 26: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam , B. Cam-pu-chiaC. Bru-nây D. Thái Lan

Câu 27: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 28: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á bị nước nào xâm chiếm?

A. Anh B. NhậtC. Hoa Kỳ D. Pháp

Câu 29:Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ

A. cộng hòa B. chiếm hữu nô lệC. tư bản D. phong kiến

Câu 30:Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. dân số trẻ B. nguồn lao động dồi dào

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 31:Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. Thái Lan B. Ma-lai-xi-aC. In-đô-nê-xia-a D. Lào

Câu 32:Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm

A.1975B. 1986C.1999D. 1995

Câu 33:Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có

A. 5 nướcB. 10 nướcC. 9 nướcD. 7 nước

Câu 34:Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si-a

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin

C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây

D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo

Câu 35:Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 36:Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 37: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :

A. Cùng sử dụng lao động.

B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.

D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 38:Biểu tượng của ASEAN là gì ?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 39: Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 40: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú

C. Tranh thủ được nguồn vốn và sự đầu tư của nước ngoài

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 41:Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và

Câu 42: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương c. Đại Tây Dương.d. Ấn Độ Dương.

Câu 43:Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B,

b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B

d. 87044B - 1016’B

Câu 44: (Nhận biết - Kiến thức tuần 1 - Thời gian làm bài 2 phút)

Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á b. Đông Nam Ác. Nam Á d. Tây Nam Á.

Câu 45: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:

a. Lãnh thổ kéo dài. b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. d. Tất cả các ý trên.

Câu46: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.

Câu 47: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu KH nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.b. Khí hậu cận nhiệtc. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 48: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.

Câu 49: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 50: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.

2
26 tháng 2 2020

bạn ơi tách câu hỏi ra

26 tháng 2 2020

d. Hồi giáo

TL
26 tháng 2 2020

Ở khu vực đông nam á là nơi phân bố chính của tôn giáo:

a, Ấn Độ giáo

B.Phật giáo

c, Thiên chúa giáo

d, Hồi giáo

Hình như đông nam á không có cái nào!

TL
26 tháng 2 2020

Trả lời:

a. Thuận lợi

Quan hệ mậu dịch:

-Từ năm 1990 đến nay, tốc độ quan hệ mậu dịch với các nước ASEAN tăng 26, 8%

-Giá trị buôn bán với ASEAN chiếm 32,4% tổng giá trị buôn bán với quốc tế.

-Mặt hàng xuất khẩu chính là gạo

-Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu, hàng điện tử.

-Hợp tác để phát triển kinh tế: dự án phát triển hành lang đông – tây tạo điều kiện khai thác tài nguyên, nhân công ở vùng khó khăn, giúp xoá đói giảm nghèo.

b. Khó khăn

-Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội

-Khác biệt về thể chế chính trị, bất đồng về ngôn ngữ

- Nhiều mặt hàng giống nhau, dễ xảy ra cạnh tranh trong xuất khẩu.

26 tháng 2 2020

Tham khảo

- Thuận lợi:

  • Mở rộng quan hệ mậu dịch, buôn bán với các nước.
  • Mở rộng quan hệ trong giáo dục, văn hóa, ytế và đào tạo nguồn nhân lực.
  • Phát triển các hoạt động du lịch, khai thác tốt tiềm năng phát triển kinh tế của đất nước.
  • Xây dựng phát triển các hành lang kinh tế; thu hút đầu tư; xóa đói giảm nghèo,...

- Khó khăn:

  • Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế — xã hội giữa các quốc gia.
  • Sự khác biệt về thể chế chính trị và sự bất đồng về ngôn ngữ,...

Chúc bạn học tốt

TL
26 tháng 2 2020

- Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của phần đất liền, với bờ biển uốn khúc (hình chữ S) theo nhiều hướng và dài trên 3260km đã góp phần làm cho thiên nhiên nước ta trở nên đa dạng, phong phú và sinh động. Cảnh quan thiên nhiên nước ta có sự khác biệt rõ rệt giữa các vùng, các miền tự nhiên. Ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền, tăng cường tính chất nóng ẩm của thiên nhiên nước ta.

-Đối với giao thông vận tải, hình dạng lãnh thổ cho phép nước ta phát triển nhiều loại hình vận tải: đường bộ, đường biển, đường hàng không... Mặt khác giao thông vận tải nước ta cũng gặp không ít trở ngại, khó khăn, nguy hiểm do hình dạng địa hình lãnh thổ kéo dài. hẹp ngang, nằm sát biển. Các tuyến đường dễ bị chia cắt bởi thiên tai. Đặc biệt là tuyến giao thông bắc - nam thường bị bão, lụt, nước biển phá hỏng gây ách tắc giao thông.

26 tháng 2 2020

* Vị trí: ( Phần thêm cho bạn )

- Nằm ở phía Đông Nam châu Á.

- Nằm trong khu vực nội chí tuyến.

- Cầu nối 2 đại dương: TBD và ÂDD.

- Cầu nối lục địa Á - Âu với lục địa Ôxtrâylia.

- Giáp 2 nền văn minh lớn: Trung Quốc và Ấn Độ.

* Vai trò:

- Thuận lợi cho giao lưu, phát triển kinh tế.

- Tạo sản phẩm Nông nghiệp đa dạng.

- Tạo nền văn hoá đa dạng.

- Giao lưu, phát triển tổng hợp kinh tế biển.

Chúc bạn học tốt

6 tháng 3 2020

kiu bn

TL
26 tháng 2 2020

Về văn hóa,lịch sử:

+Hơn 4000 năm dựng nước và giữ nước

+Các nghệ thuật làm gốm,vẽ tranh được giữ qua nhiều thế hệ

+Nền văn minh lúa nước phát triển rực rỡ

+Dùng trâu,bò làm sức kéo

Về tự nhiên:

+Cùng chung khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm

+Ngoại giao cùng các nước khu vực bằng đường biển.

P/s:k chắc lắm!

26 tháng 2 2020

thank you