K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2019

1.has turned

2,did

3,has lost

4,have gone

5,have had; gave

6,worked

Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống1.Community servie  is the work you do for the ……………………..of the community.2.Our club offers …………………..for free meals for the sick in the hospitals .3.College  student can take part in our programme by ………………………………poor or homeless children in Ha Noi .4.The activities of our organization inclede recycling thingsand teaching other ………………………….to do so.5.Americans do volunteer work...
Đọc tiếp

Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống

1.Community servie  is the work you do for the ……………………..of the community.

2.Our club offers …………………..for free meals for the sick in the hospitals .

3.College  student can take part in our programme by ………………………………poor or homeless children in Ha Noi .

4.The activities of our organization inclede recycling thingsand teaching other ………………………….to do so.

5.Americans do volunteer work not …………………….they are forced or paid to do it .

6. I have ……………………………a lot of old books for village children .

7.Start your own ……………………………project to make your house a better place .

8.Be a Buddy has …………………………… eveing classes for street children in our city.

9.Last month our organizantion started a community garden ……………………………to protect the environment .

10.The members of the club……………………………blankets for poor children who live in mountains areas last year.

3
1 tháng 9 2019

Community service is the work you do for the _advantage__ of the community. 

Our club offers _money__ for free meals for the sick in this hospital. 

College students can take part in our programme by _helping__ poor or homeless children in HN.

The activities of  our organization include recycling things and teaching others _how_ to do so.

Americans do volunteer work not _because__ they are forced or paid to do it.

I have _subcribes/provided_ a lot of old books for village children. 

Start your own _school__ project to make your school a better place. 

Be a Buddy has _free__ evening classes for children in our city. 

Last month our organization started a community garden _servise_ to protect the environment. 

The members of the club _provided_ blankets for poor children who live in mountainous areas last year.

Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống

1.Community servie  is the work you do for the ……………advantage………..of the community.

2.Our club offers ……………money……..for free meals for the sick in the hospitals .

3.College  student can take part in our programme by …………helping……………………poor or homeless children in Ha Noi .

4.The activities of our organization inclede recycling thingsand teaching other ………how………………….to do so.

5.Americans do volunteer work not ……because……………….they are forced or paid to do it .

31 tháng 8 2019

1. Định nghĩa thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

2. Cách dùng thì tương lai đơn

Cách dùng thì tương lai đơnVí dụ về thì tương lai đơn
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nóiWe will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)

I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mờiWill you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu.

Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé )       → lời mời

Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu.

Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời

Diễn đạt dự đoán không có căn cứPeople will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. )

I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 )

3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì tương lai đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì tương lai đơn

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will +  V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll                     They will = They’ll

– He will = He’ll               We will = We’ll

– She will = She’ll           You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

5. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

–  think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps: có lẽ

– probably: có lẽ

* Định nghĩa về tương lai đơn :

- Thì tương lai đơn ( Future Simple ) là thì để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai ( chưa có chính kiến trước )

* Cách dùng 

- Thì tương lai đc dùng khi muốn nói về một sự vật , sự việc nào đó trog tương lai ( Nhưng chưa có chắn chắn hoàn toàn )

* Dấu hiệu :

in the future , tomorrow , in 2029 , .....

* Cấu trúc :

S + will / shall + V ( inf ) + Kthoigian trog tuong lai + ........

* Lưu ý : Shall chỉ dùng đc với : I ,we // Còn will thì dùng đc cho mọi chủ ngữ

31 tháng 8 2019

complete the sentences using the words anh phrases given.

1, she has studied the school library since i came here.

=>.....................................................................................................................................................................

2, you are not strong enough to take part in this game .

=>...........................................................................................................

3, when i was small,i took the zoo with my father.

=>.......................................................................................

4, the flowers are looked after every day.

=>..........................................................................................................

5, this is the most interesting story i have ever read.

=>.................................................................................................................

31 tháng 8 2019

1)She has studied in the school library since i came here.

2)You are not strong enough to take part in this game.

3)When i was small,i was taken to the zoo by my father(khi tôi còn bé,tôi dc đưa tới sở thú bởi bố tôi)

4)The flowers are looked after everyday.(những bông hoa được chăm sóc hàng ngày)

5)This is the most interesting  story that i have ever read.

1,She has studied the school library since I came here.

2,You aren't strong enough to take part in this game

3,When I was small,I too the zoo with my father.

4,The flower are looki after every day.

5,This is the most interesting story I have ever read

~hok tốt~

#Trang#

complete the sentences using the words anh phrases given.

1, she/study/the school library/ since / i come /here.

=>....................She has studied the school library since I came here 

2, you/not/strong/enough/take/part/this game .

=>...............You aren't strong enough to take part in this game ............................................................................................

31 tháng 8 2019

1. Mrs. Parker (be) ....is....... an English teacher for twenty-nine years.
2. Viet Nam ..is...(be) a country which exports a lot of rice.
3.Poems as well as play (write).....was written ... by William Shakespeare

31 tháng 8 2019

3.Poems as well as play (write)..were written ...... by William Shakespeare

31 tháng 8 2019

1, who took the (decide)..........decision.....................to go ahead with the project?

2, my brothers collecting stamps. they are stamp( collect)........collector...........   .

3, what is the (long)........lengh.... of this ruler?

4, he has had three accidents this month. i think he is a(care).......careless........driver.

5, hoa is much(good)...........better.......at cooking than lan.

31 tháng 8 2019

2, my brothers collecting stamps. they are stamp( collect).........collectors..........   .

3, what is the (long)......length...... of this ruler?

31 tháng 8 2019

 1. I'm looking forward to ( talk) talking... to you soon.

2. He started (play) .playing.. golf last year.

3. I'm thinking of (buy) buying... a car.

31 tháng 8 2019

 1. Talking 

2. Playing 

3. Buying 

Học tốt :) 

31 tháng 8 2019

TL:

I will wait until I hear from you.

Hk tốt ~

31 tháng 8 2019

Đặt câu : I waited here until it was dark.

1.ches -> chess

31 tháng 8 2019

1) play...playing

2) interest...interesting

3)wait...are waiting

4)bỏ have

5)Did...Have

6)and...but

7)more...less

8)bored...boring