Cần cho thêm bao nhiêu ml dung dịch CuCl2 1,2M vào 220 ml dung dịch CuCl2 4M để thu được dung dịch CuCl2 2M?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: MgO, CuO
B: MgCl2, CuCl2
C: Mg(OH)2, Cu(OH)2
PT: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Gọi CTPT của X là CxHyOz.
x:y:z=40%12:6,67%1:53,33%16=1:2:1.
CTPT của X là (CH2O)n, mà MX=60 g/mol. Suy ra X là C2H4O2.
Ta có:
2SO2 (g) | + | O2 (g) | ⇌ | 2SO3 (g) | |
Ban đầu (M): | 0,4 | 0,6 | |||
Phản ứng (M): | 0,3 | 0,15 | 0,3 | ||
Cân bằng (M): | 0,1 | 0,45 | 0,3 |
⇒ Hằng số cân bằng của phản ứng: Kc = (0,3x0,3) : (0,1x0,1x0,45) = 20KC=[SO3]2[SO2]2[O2]=0,320,12.0,45=20KC=[SO2]2[O2][SO3]2=0,12.0,450,32=20
(1) \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[_{V_2O_5}]{^{t^o}}2SO_3\)
(3) \(nSO_3+H_2SO_4\rightarrow H_2SO_4.nSO_3\)
(4) \(H_2SO_4.nSO_3+nH_2O\rightarrow\left(n+1\right)H_2SO_4\)
a) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 +8SO2 (1)
Phản ứng (1) là phản ứng oxi hoá - khử; chất oxi hoá: O2; chất khử: FeS2
2SO2 + O2 →𝑡𝑜,𝑉2𝑂5 2SO3 (2)
Phản ứng (2) là phản ứng oxi hoá - khử; chất oxi hoá: O2; chất khử: SO2
SO3 + H2O → H2SO4 (3)
Phản ứng (3) không là phản ứng oxi hoá - khử
b) 1 tấn quặng chứa 60% FeS2 (M = 120 g/𝑚𝑜𝑙−1)
Số mol FeS2 trong 1 tấn quặng trên là: 106120.60100= 5000 mol
Sơ đồ phản ứng: FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4
Dựa trên sơ đồ có số mol H2SO4 là 2.5000 = 10 000 mol.
Khối lượng H2SO4 thu được là:
98 × 10 000 = 980 000 gam = 980 kg = 0,98 tấn.
Khối lượng H2SO4 98% thu được là: 0,9898.100=1tấn.
Do hiệu suất cả quá trình là 80% nên khối lượng H2SO4 98% thực tế thu được là:
1.80100=0,8 tấn.
c) Trong FeS2 nguyên tố S có số oxi hóa -1, đề xuất công thức cấu tạo là:
\(n_{FeO}=\dfrac{2,16}{72}=0,03\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.0,4=0,08\left(mol\right)\\ a,PTHH:FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ Vì:\dfrac{0,03}{1}< \dfrac{0,08}{2}\Rightarrow HCldư\\ n_{FeCl_2}=n_{FeO}=0,03\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=127.0,03=3,81\left(g\right)\\ n_{HCl\left(Dư\right)}=0,08-2.0,03=0,02\left(mol\right)\\ V_{ddsau}=V_{ddHCl}=0,4\left(l\right)\\ C_{MddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,02}{0,4}=0,05\left(M\right);C_{MddFeCl_2}=\dfrac{0,03}{0,4}=0,075\left(M\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\\a, CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ n_{CuSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,05\left(MOL\right)\\ b,m_{CuSO_4}=0,05.160=8\left(g\right)\\ c,V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05}{0,5}=0,1\left(l\right)\\ d,V_{ddCuSO_4}=V_{ddH_2SO_4}=0,1\left(l\right)\\ C_{MddCuSO_4}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5\left(M\right)\)
Ta có: nCuCl2 (4M) = 0,22.4 = 0,88 (mol)
Gọi: VCuCl2 (1,2M) = a (l)
⇒ nCuCl2 (1,2M) = 1,2a (mol)
\(\Rightarrow\dfrac{0,88+1,2a}{0,22+a}=2\)
⇒ a = 0,55 (l) = 550 (ml)