K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2021

Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu, là một liên minh chính trị và kinh tế bao gồm 27 quốc gia thành viên tại châu Âu. Liên minh châu Âu được thành lập bởi Hiệp ước Maastricht vào ngày 1 tháng 11 năm 1993

24 tháng 5 2021

ngày 1-11-1993 nha

hok tốt

23 tháng 5 2021

a bạn nhớ

Lĩnh vực kinh tế phát triển nhất Tây và Trung Âu là: a, Nông nghiệp.

22 tháng 5 2021

Mình nghĩ là mở đường giao thông :))

Đúng k nhá :>

#Hoctot~

22 tháng 5 2021

B. mở đường giao thông

19 tháng 5 2021

Châu Mỹ (America) là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu ( hoàn toàn ở nửa cầu Tây ) Châu lục này bao gồm lục địa Bắc Mỹ, eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mỹ.

19 tháng 5 2021

Nửa cầu Tay

18 tháng 5 2021

Ngành du lịch của các nước châu Âu phát triển tốt vì :

- Có nhiều thắng cảnh đẹp.

- Các di tích lịch sử, văn hoá đa dạng.

- Có nhiều hoạt động thể thao lớn.

- Nền kinh tế phát triển , mức sống cao, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch tốt .

- Các trung tâm du lịch lớn của châu Âu: Các nước vung ven Đại Tây dương, Địa Trung hải…
 

18 tháng 5 2021

Ngành du lịch của các nước châu Âu phát triển tốt vì :

- Có nhiều thắng cảnh đẹp.

- Các di tích lịch sử, văn hoá đa dạng.

- Có nhiều hoạt động thể thao lớn.

- Nền kinh tế phát triển , mức sống cao, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch tốt .

- Các trung tâm du lịch lớn của châu Âu: Các nước vung ven Đại Tây dương, Địa Trung hải…

do Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và thương mại (Centre for Economics and Business Research – Cebr) thực hiện, với sự ủy quyền của Hiệp hội Vật lý Châu Âu (EPS) cho biết, ngành vật lý đóng góp ròng (net contribution) cho nền kinh tế EU ít nhất 1,45 nghìn tỷ euro mỗi năm, nghĩa là cao gấp đôi, thậm chí gấp ba sức đóng góp của nhiều ngành như bán lẻ, xây dựng hay dịch vụ tài chính.

Sự phát triển đa dạng của lĩnh vực dịch vụ châu Âu.

Hoạt động dịch vụ ở châu Âu thâm nhập rộng khắp và phục vụ cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế.

Phát triển nhất là các ngành tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, giao thông vận tải, giáo dục, xuất nhập khẩu, thương mại và du lịch

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía...
Đọc tiếp
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí
Thời gian: 45’
Câu: 1
Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53
0
54’N nên
có đủ các đới khí hậu:
A.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B.
Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D.
Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2
Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
A.
Núi cao.
B.
Ngược hướng gió.
C.
Dòng biển lạnh.
D.
Khí hậu nóng, ẩm
Câu:
3
Bộ t
ộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.
A.
Người In
-
ca.
B.
Người Mai
-
a.
C.
Người A
-
-
tếch.
D.
Người Anh
-
điêng.
Câu:
4
Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian
nào?
A.
Trước năm 1492.
B.
Từ 1492 đến
thế kỉ XVI.

C.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D.
Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu:
5
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A.
Vùng cửa sông.
B.
Vùng ven biển.
C.
Vùng núi An
-
đét và trên các cao nguyên.
D.
Vùng đồng
bằng sông A
-
ma
-
dôn.
Câu:
6
Xao Pao
-
lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
B.
Bra
-
xin.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
7
Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A.
Cà phê.
B.
Bông.
C.
Mía.
D.
Lương thực.
Câu:
8
Khối thị trường chung Mec
-
-
xua thành lập năm nào?
A.
Năm 1990.
B.
Năm 1991.
C.
Năm 1995.
D.
Năm 2000.

Câu:
9
Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec
-
-
xua:
A.
Bra
-
xin.
B.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
10
Ở vùng biển Ca
-
ri
-
bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A.
Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B.
Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C.
Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D.
Công
nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu: 1
1
Diện tích của châu Nam Cực là:
A.
10 triệu km
2
.
B.
12 triệu km
2
.
C.
14,1 triệu km
2
.
D.
15 triệu km
2
.
Câu:
1
2
Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A.
Thứ 3.
B.
Thứ 4.
C.
Thứ 5.
D.
Thứ 6.
Câu:
1
3
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:
A.
-
88,3
0
C.

B.
-
90
0
C.
C.
-
94,5
0
C.
D.
-
100
0
C.
Câu: 1
4
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A.
Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B.
Vàng, đồng, sắ
t, dầu khí.
C.
Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D.
Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu: 1
5
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A.
7,7 triệu km
2
.
B.
8,5 triệu km
2
.
C.
9 triệu km
2
.
D.
9,5 triệu km
2
.
Câu:
16
Châu Đại Dương nằm trong vành đai
nhiệt nào?
A.
Vành đai nóng.
B.
Vành đai lạnh.
C.
Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D.
Vành đai ôn hòa.
Câu:
17
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn
nhất?
A.
Ta
-
xma
-
ni
-
a.
B.
Niu Ghi
-
nê.

C.
Niu Di
-
len.
D.
Ma
-
ria
-
na
Câu:
18
Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A.
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
B.
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
C.
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
D.
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Câu:
19
Phần lớn các đảo và quần đảo
của châu Đại Dương có khí hậu:
A.
Nóng, ẩm và khô.
B.
Nóng, ẩm và điều hòa.
C.
Nóng, khô và lạnh.
D.
Khô, nóng và ẩm
Câu:
20
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A.
Ô
-
xtra
-
-
it.
B.
-
la
-
-
diêng.
C.
-
li
-
-
diêng.
D.
-
gro
-
it.
Câu:
21
Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.

:
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu: 2
3
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A.
Dãy Hi
-
ma
-
lay
-
a
B.
Dãy núi U
-
ran
C.
Dãy At
-
lat
D.
Dãy Al
-
det
Câu:
24
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A.
Dày đặ
c.
B.
Rất dày đặc.
C.
Nghèo nàn.
D.
Thưa thớt.
Câu:
25
Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng
-
đi
-
na
-
vi?
A.
Na Uy.
B.
Thuỵ Điển.
C.
Phần Lan.
D.
Ai
-
-
len.
1
13 tháng 5 2021

cmt ik nhó, hứa tích:<<

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía...
Đọc tiếp
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí
Thời gian: 45’
Câu: 1
Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53
0
54’N nên
có đủ các đới khí hậu:
A.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B.
Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D.
Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2
Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
A.
Núi cao.
B.
Ngược hướng gió.
C.
Dòng biển lạnh.
D.
Khí hậu nóng, ẩm
Câu:
3
Bộ t
ộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.
A.
Người In
-
ca.
B.
Người Mai
-
a.
C.
Người A
-
-
tếch.
D.
Người Anh
-
điêng.
Câu:
4
Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian
nào?
A.
Trước năm 1492.
B.
Từ 1492 đến
thế kỉ XVI.

C.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D.
Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu:
5
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A.
Vùng cửa sông.
B.
Vùng ven biển.
C.
Vùng núi An
-
đét và trên các cao nguyên.
D.
Vùng đồng
bằng sông A
-
ma
-
dôn.
Câu:
6
Xao Pao
-
lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
B.
Bra
-
xin.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
7
Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A.
Cà phê.
B.
Bông.
C.
Mía.
D.
Lương thực.
Câu:
8
Khối thị trường chung Mec
-
-
xua thành lập năm nào?
A.
Năm 1990.
B.
Năm 1991.
C.
Năm 1995.
D.
Năm 2000.

Câu:
9
Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec
-
-
xua:
A.
Bra
-
xin.
B.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
10
Ở vùng biển Ca
-
ri
-
bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A.
Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B.
Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C.
Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D.
Công
nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu: 1
1
Diện tích của châu Nam Cực là:
A.
10 triệu km
2
.
B.
12 triệu km
2
.
C.
14,1 triệu km
2
.
D.
15 triệu km
2
.
Câu:
1
2
Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A.
Thứ 3.
B.
Thứ 4.
C.
Thứ 5.
D.
Thứ 6.
Câu:
1
3
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:
A.
-
88,3
0
C.

B.
-
90
0
C.
C.
-
94,5
0
C.
D.
-
100
0
C.
Câu: 1
4
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A.
Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B.
Vàng, đồng, sắ
t, dầu khí.
C.
Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D.
Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu: 1
5
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A.
7,7 triệu km
2
.
B.
8,5 triệu km
2
.
C.
9 triệu km
2
.
D.
9,5 triệu km
2
.
Câu:
16
Châu Đại Dương nằm trong vành đai
nhiệt nào?
A.
Vành đai nóng.
B.
Vành đai lạnh.
C.
Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D.
Vành đai ôn hòa.
Câu:
17
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn
nhất?
A.
Ta
-
xma
-
ni
-
a.
B.
Niu Ghi
-
nê.

C.
Niu Di
-
len.
D.
Ma
-
ria
-
na
Câu:
18
Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A.
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
B.
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
C.
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
D.
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Câu:
19
Phần lớn các đảo và quần đảo
của châu Đại Dương có khí hậu:
A.
Nóng, ẩm và khô.
B.
Nóng, ẩm và điều hòa.
C.
Nóng, khô và lạnh.
D.
Khô, nóng và ẩm
Câu:
20
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A.
Ô
-
xtra
-
-
it.
B.
-
la
-
-
diêng.
C.
-
li
-
-
diêng.
D.
-
gro
-
it.
Câu:
21
Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí
Thời gian: 45’
Câu: 1
Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53
0
54’N nên
có đủ các đới khí hậu:
A.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B.
Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D.
Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2
Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
A.
Núi cao.
B.
Ngược hướng gió.
C.
Dòng biển lạnh.
D.
Khí hậu nóng, ẩm
Câu:
3
Bộ t
ộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.
A.
Người In
-
ca.
B.
Người Mai
-
a.
C.
Người A
-
-
tếch.
D.
Người Anh
-
điêng.
Câu:
4
Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian
nào?
A.
Trước năm 1492.
B.
Từ 1492 đến
thế kỉ XVI.
C.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D.
Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu:
5
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A.
Vùng cửa sông.
B.
Vùng ven biển.
C.
Vùng núi An
-
đét và trên các cao nguyên.
D.
Vùng đồng
bằng sông A
-
ma
-
dôn.
Câu:
6
Xao Pao
-
lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
B.
Bra
-
xin.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
7
Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A.
Cà phê.
B.
Bông.
C.
Mía.
D.
Lương thực.
Câu:
8
Khối thị trường chung Mec
-
-
xua thành lập năm nào?
A.
Năm 1990.
B.
Năm 1991.
C.
Năm 1995.
D.
Năm 2000.
Câu:
9
Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec
-
-
xua:
A.
Bra
-
xin.
B.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
10
Ở vùng biển Ca
-
ri
-
bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A.
Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B.
Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C.
Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D.
Công
nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu: 1
1
Diện tích của châu Nam Cực là:
A.
10 triệu km
2
.
B.
12 triệu km
2
.
C.
14,1 triệu km
2
.
D.
15 triệu km
2
.
Câu:
1
2
Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A.
Thứ 3.
B.
Thứ 4.
C.
Thứ 5.
D.
Thứ 6.
Câu:
1
3
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:
A.
-
88,3
0
C.
B.
-
90
0
C.
C.
-
94,5
0
C.
D.
-
100
0
C.
Câu: 1
4
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A.
Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B.
Vàng, đồng, sắ
t, dầu khí.
C.
Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D.
Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu: 1
5
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A.
7,7 triệu km
2
.
B.
8,5 triệu km
2
.
C.
9 triệu km
2
.
D.
9,5 triệu km
2
.
Câu:
16
Châu Đại Dương nằm trong vành đai
nhiệt nào?
A.
Vành đai nóng.
B.
Vành đai lạnh.
C.
Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D.
Vành đai ôn hòa.
Câu:
17
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn
nhất?
A.
Ta
-
xma
-
ni
-
a.
B.
Niu Ghi
-
nê.
C.
Niu Di
-
len.
D.
Ma
-
ria
-
na
Câu:
18
Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A.
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
B.
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
C.
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
D.
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Câu:
19
Phần lớn các đảo và quần đảo
của châu Đại Dương có khí hậu:
A.
Nóng, ẩm và khô.
B.
Nóng, ẩm và điều hòa.
C.
Nóng, khô và lạnh.
D.
Khô, nóng và ẩm
Câu:
20
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A.
Ô
-
xtra
-
-
it.
B.
-
la
-
-
diêng.
C.
-
li
-
-
diêng.
D.
-
gro
-
it.
Câu:
21
Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu:
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu: 2
3
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A.
Dãy Hi
-
ma
-
lay
-
a
B.
Dãy núi U
-
ran
C.
Dãy At
-
lat
D.
Dãy Al
-
det
Câu:
24
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A.
Dày đặ
c.
B.
Rất dày đặc.
C.
Nghèo nàn.
D.
Thưa thớt.
Câu:
25
Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng
-
đi
-
na
-
vi?
A.
Na Uy.
B.
Thuỵ Điển.
C.
Phần Lan.
D.
Ai
-
-
len.
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu: 2
3
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A.
Dãy Hi
-
ma
-
lay
-
a
B.
Dãy núi U
-
ran
C.
Dãy At
-
lat
D.
Dãy Al
-
det
Câu:
24
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A.
Dày đặ
c.
B.
Rất dày đặc.
C.
Nghèo nàn.
D.
Thưa thớt.
Câu:
25
Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng
-
đi
-
na
-
vi?
A.
Na Uy.
B.
Thuỵ Điển.
C.
Phần Lan.
D.
Ai
-
-
len.
0