K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

 5. Use and, but or so to complete the sentences.

(Sử dụng and, but hoặc so để hoàn thành các câu.)

1. I'm tired, ______so____ I'll go to bed early.

2. My sister is good at school, ___but_______I'm not.

3. We trained hard, __so________we won the game.

4. The programme is interesting, _____but_____it's too long.

5. I'll write him some instructions, ______and____I hope he'll follow them.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. I'm tired, so I'll go to bed early.

(Tôi mệt, vì vậy tôi sẽ đi ngủ sớm.)

2. My sister is good at school, but I'm not.

(Em gái tôi học giỏi, nhưng tôi thì không.)

3. We trained hard, so we won the game.

(Chúng tôi đã tập luyện chăm chỉ, vì vậy chúng tôi đã giành chiến thắng trong trò chơi.)

4. The programme is interesting, but it's too long.

(Chương trình thú vị, nhưng nó quá dài.)

5. I'll write him some instructions, and I hope he'll follow them.

(Tôi sẽ viết cho anh ấy một số hướng dẫn, và tôi hy vọng anh ấy sẽ làm theo.)

1c

2a

3e

4b

5d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. I like animal programmes, and my brother likes them, too.

(Tôi thích các chương trình động vật, và anh trai tôi cũng thích chúng.)

2. I'll get up early tomorrow, so I can be at the stadium on time.

(Tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai, vì vậy tôi có thể có mặt tại sân vận động đúng giờ.)

3. Sometimes we read books, and sometimes we play sports.

(Đôi khi chúng tôi đọc sách, và đôi khi chúng tôi chơi thể thao.)

4. My little brother can colour pictures, but he can't draw.

(Em trai tôi có thể tô màu những bức tranh, nhưng em ấy không thể vẽ.)

5. We love outdoor activities, so we spend every Saturday playing sports.

(Chúng tôi yêu thích các hoạt động ngoài trời, vì vậy chúng tôi dành thứ Bảy hàng tuần để chơi thể thao.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Conversation 1 

(Bài đối thoại 1) 

A: How often do you watch TV?

(Bạn xem TV bao lâu một lần?)

B: Not very often. Two or three times a week.

(Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)

A: What do you watch?

(Bạn xem gì?)

B: It depends. But I like talent shows the most.

(Còn tùy. Nhưng mình thích chương trình tìm kiếm tài năng nhất.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Conversation 2

(Bài đối thoại 2)

A: Who do you like the most in Doraemon?

(Bạn thích ai nhất trong Doraemon?)

B: Nobita. He's so funny.

(Nobita. Bạn ấy thật hài hước.)

When-time

How many-number

How often-repetition

What-thing

Where-place

Who-people

Why-reason

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

When – time: khi nào – thời gian

How many – number: bao nhiêu – số lượng

How often - repetition: bao lâu một lần – sự lặp đi lặp lại (tần suất)

What – thing: cái gì – sự vật

Where – place: ở đâu – nơi chốn

Who – people: ai – người

Why – reason: tại sao – lý do

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

 Girl: Hi, Phong. What are you doing tomorrow?

Phong: I'm going to a book exhibition.

Girl: Where is it?

Phong: It's in Van Ho street

Girl: How long is it on?

Phong: From the 4th to the 7th January.

17 tháng 2 2023

3. Complete the sentences with the adjectives in the box.

(Hoàn thành các câu với các tính từ trong khung.)

popular                       cute                        live                educational                 boring                    funny

1. The most __popular ________ channel for children is the Cartoon Network.

2. This film is very _ boring_________. I don't want to watch it.

3. Cat Kitty is a very ______cute____ character. Children love her.

4. You can watch this programme at the same time it happens. It's ____live______.

5. Comedies are __ funny________ . People laugh a lot when they watch them.

6. We learn a lot from Discovery Channel. This channel is __educational________ .

17 tháng 2 2023

gần đi học rồi đó chaa

17 tháng 2 2023

2. Complete the sentences with the words / phrases in the box.

(Hoàn thành các câu với các từ/ cụm từ trong khung.)

character               viewers               game show                  animated films         comedies           channel

1. Do you watch Bibi, the popular __ channel_________ for children?

2. Which ______character_____ do you prefer Jerry the mouse or Tom the cat?

3. I love __animated films_________like Happy Feet and Coco.

4. I love Children are Always Right, a ___game show________for kids.

5. My father often watches ___comedies________. They're so funny.

6. A popular programme has a lot of ______viewers_____.

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. Do you watch Bibi, the popular channel for children?

(Bạn có xem Bibi, kênh nổi tiếng dành cho trẻ em không?)

2. Which character do you prefer Jerry the mouse or Tom the cat?

(Bạn thích nhân vật nào hơn chuột Jerry hay mèo Tom?)

3. I love animated films like Happy Feet and Coco.

(Tôi yêu những bộ phim hoạt hình như Happy Feet và Coco.)

4. I love Children Are Always Right, a game show for kids.

(Tôi yêu Trẻ Em Luôn Đúng, một game show dành cho trẻ em.)

5. My father often watches comedies. They're so funny.

(Bố tôi thường xem phim hài. Chúng thật buồn cười.)

6. A popular programme has a lot of viewers.

(Một chương trình nổi tiếng có rất nhiều người xem.)

17 tháng 2 2023

1. Write the words / phrases in the box next to the definition.

(Viết các từ/ cụm  từ trong khung bên cạnh định nghĩa.)

talent show               viewer                      comedy                character               educational programme

1. an animal or a person in a film

2. a programme which teaches maths, English, etc.

3. a film / show which makes people laugh

4. a competition to choose the best performer

5. a person who watches TV

________character  ______

____educational programme__________

______ comedy________

______talent show ________

______ viewer ________

 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. an animal or a person in a film => character

(một con vật hoặc một người trong phim => nhân vật)

2. a programme which teaches maths, English, etc. => educational programme

(một chương trình dạy toán, tiếng Anh, v.v. => chương trình giáo dục)

3. a film / show which makes people laugh => comedy

(một bộ phim / chương trình khiến mọi người cười => phim hài)

4. a competition to choose the best performer => talent show

(một cuộc thi để chọn ra người biểu diễn xuất sắc nhất => trình diễn tài năng)

5. a person who watches TV => viewer

(một người xem TV => khán giả)