K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1

1.

A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn học những môn gì?)

B: I have Maths and Vietnamese. (Tôi học toán và tiếng việt.)

2.

A: Do you have science today? (Hôm nay bạn có học khoa học không?)

B: No, I don’t. (Tôi không có.)

A: When do you have science? (Khi nào bạn học khoa học?)

B: I have it on Thursdays and Fridays. (Tôi có môn khoa học vào thứ năm và thứ sáu.)

9 tháng 1

Bài nghe: 

1. A: When do you have music? (Khi nào bạn có môn âm nhạc?)

    B: I have it on Tuesdays. (Tớ có môn đó vào thứ Ba.)

    A: Tuesdays? (Thứ Ba á?)

    B: Yes. On Tuesdays. (Đúng vậy. Vào thứ Ba.)

2. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì vậy?)

    B: I have English and art. (Tớ có môn tiếng Anh và mỹ thuật.)

    A: When do you have science? (Khi nào bạn có môn khoa học?)

    B: I have it on Wednesdays and Fridays. (Tớ có môn đó vào thứ Tư và thứ Sáu.)

Lời giải chi tiết:

1. a       2. b

9 tháng 1

- When do you have English? (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

   I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. (Tôi có môn học này vào thứ hai, thứ ba, thứ năm và thứ sáu.)

- When do you have music? (Khi nào bạn có môn âm nhạc?)

  I have it on Tuesdays. (Tôi có môn học này vào thứ ba.)

9 tháng 1

a.

When do you have art? (Khi nào bạn có môn mỹ thuật?)

I have it on Mondays. (Tôi có môn học này vào thứ hai.)

b.

When do you have music? (Khi nào bạn có môn âm nhạc?)

I have it on Wednesdays. (Tôi có môn học này vào thứ tư.)

c.

When do you have history and geography? (Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?)

I have it on Tuesdays and Fridays. (Tôi có môn học này vào thứ ba và thứ sáu.)

d.

When do you have English? (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. (Tôi có môn học này vào thứ hai, thứ ba, thứ năm và thứ sáu.)

9 tháng 1

a. 

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn học môn gì?)

I have Vietnamese and science. (Tôi có môn tiếng việt và khoa học.)

b. 

When do you have maths? (Khi nào bạn có môn toán?)

I have it on Mondays and Fridays. (Tôi có môn toán vào thứ hai và thứ sáu.)

9 tháng 1

1. Science (n): môn Khoa học 

2. Vietnamese (n): môn Tiếng Việt 

3. Maths (n): môn Toán 

4. English (n): môn Tiếng Anh 

9 tháng 1

a. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have maths. (Tôi có môn toán.)

c. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have English and science. (Tôi có môn tiếng anh và khoa học.)

d. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have English and maths. (Tôi có môn tiếng anh và toán.)

9 tháng 1

Bài nghe: 

1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

    B: I have Vietnamese. (Mình có môn tiếng Việt.)

2. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

    B: I have science. (Mình có môn khoa học.)

3. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có  môn gì?)

    B: I have maths. (Mình có môn toán.)

4. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

   B: I have English. (Mình có môn tiếng Anh.)

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. ✕

3. ✓

4. ✕

9 tháng 1

Ví dụ: 

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)

Lời giải chi tiết:

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

  I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

  I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

  I have maths. (Tôi có môn toán.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have science. (Tôi có môn khoa học.)

9 tháng 1

a. 

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

c.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

d.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have science. (Tôi có môn khoa học.)