Cân bằng các PT sau bằng phương pháp thăng bằng e
23. NaCl + MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
24. Na2S+ MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4+S+ H2O
25. FeO+ MnO2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
26. Fe304+ MnO2 + H2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
(Giúp mình mình cần gấp)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kết tủa `AgCl`: \(\dfrac{4,305}{143,5}=0,03\left(mol\right)\)
Có: \(\left(\overline{M}+35,5\right).0,03=1,915\left(g\right)\Rightarrow\overline{M}=28,33\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}A:Na\\B:K\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,1\\58,5x+74,5y=1,915\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\\y=0,01\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow X:\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=1,17\left(g\right)\\m_{KCl}=0,745\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a) Ta có: p = e; p = 13
=> p = e = 13
- Cấu hình electron trong nguyên tử của nguyên tố Aluminium (Al) là:
+) Lớp thứ nhất: 2 electron
+) Lớp thứ hai: 8 electron
+) Lớp thứ ba: 3 3lectron
b) Vị trí của nguyên tố Aluminium trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
- Ô: 13
- Chu kì: 3
- Nhóm: IIIA
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\\ Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
1, SO3+H2O->H2SO4
2, H2SO4+Na2SO3->Na2SO4+H2O+SO2
3, SO2+2NaOH->Na2SO3+H2O
4, Na2SO3+H2SO4->Na2SO4+H2O+SO2
\(\left(1\right)3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\\ \left(2\right)Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\\ \left(3\right)FeCl_2+Ag_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2AgCl\\ \left(4\right)FeSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\\ \left(5\right)Fe\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ \left(6\right)Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}FeO+H_2O\)