K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

At weekend, I and my friend Hieu often go outside, we go to the park and play shuttlecock kicking, we usually buy snacks and chips to eat and we often do homework in the afternoon

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Hello, My Tam. When do you get up in the morning?

B: I usually get up very late at about 11 a.m.

A: How often do you have your breakfast with your family?

B: Well, I never have breakfast at home.

A: Where do you work?

B: I sometimes work in my studio and sometimes on stages.

A: Where do you usually have lunch?

B: I usually have lunch at my studio with my colleagues.

A: What do you think of your career as a singer?

B: Well, I love it very much.

A: Who do usually sing with on stages?

B: Well, I often sing alone, but sometimes I sing with many other famous singers.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Xin chào Mỹ Tâm. Buổi sáng bạn thức dậy khi nào?

B: Tôi thường dậy rất muộn vào khoảng 11 giờ sáng.

A: Bạn thường ăn sáng với gia đình như thế nào?

B: Chà, tôi không bao giờ ăn sáng ở nhà.

A: Bạn làm việc ở đâu?

B: Đôi khi tôi làm việc trong phòng thu của tôi và đôi khi trên sân khấu.

A: Bạn thường ăn trưa ở đâu?

B: Tôi thường ăn trưa tại phòng thu của mình với các đồng nghiệp.

A: Bạn nghĩ gì về sự nghiệp ca sĩ của mình?

B: À, tôi yêu nó rất nhiều.

A: Bạn thường hát với ai trên sân khấu?

B: À, tôi thường hát một mình, nhưng đôi khi tôi hát với nhiều ca sĩ nổi tiếng khác.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

17 tháng 2 2023

1. tick

2. no

3 tick

4. tick

5. no

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. I prefer lucky money. (✓)

(Tôi thích tiền mì xì hơn.)

2. I like reading, but she likes chatting online.

(Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện qua mạng.)

3. She loves oranges but hates apples.

(Cô ấy thích cam nhưng ghét táo.)

4. She and I eat apples. (✓)

(Cô ấy và tôi ăn táo.)

5.  She plays football, and he likes it.

(Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích bóng đá.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

- Where does your best friend live?

(Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?)

- Do your parents like cooking?

(Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?)

- Does your teacher like coooking?

(Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?)

- How often do you help at home?

(Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- How often does your friend help at home?

(Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- When do you celebrate?

(Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?)

- When does your teacher celebrate?

(Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?)

- When do you go to bed?

(Khi nào bạn đi ngủ?)

- When does your best friend go to bed?

(Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

17 tháng 2 2023

do

do

does

have

does

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Do you get up at 6 a.m.?

(Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?)

2. Who do you see at the weekend?

(Bạn gặp ai vào cuối tuần?)

3. Does your dad watch TV in the evening?

(Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không?)

4. What do you have for breakfast on weekdays?

(Bạn ăn gì vào các buổi sáng trong tuần?)

5. Where does your family go in the holidays?

(Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?)

17 tháng 2 2023

loading...

17 tháng 2 2023

1B 

2C

3E

4D

5A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
17 tháng 8 2023

1. T

2. F

3. F

4. T

5. F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

 1. True

(Mọi người tặng tiền như món quà vào Tết âm lịch. => Đúng)

2. False (People clean their houses before Lunar New Year.)

(Mọi người ăn nhiều trước Tết âm lịch. => Sai: Mọi người quét dọn nhà cửa trước Tết âm lịch.)

3. False (People often eat vegetarian food at Lunar New Year.)

(Mọi người ăn nhiều thịt vào Tết âm lịch. => Sai: Mọi người ăn chay nhiều vào Tết âm lịch.)

4. True

(Bà mời mọi người trong gia đình đến bữa ăn lớn. => Đúng)

5. False (The lion stops at all the restaurants.)

(Con lân chỉ dừng lại ở một số nhà hàng. => Sai: Con lân dừng lại ở tất cả nhà hàng.)