K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1

Tạm dịch:

Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?

Vào tháng Một, tháng Hai hay tháng Năm?

Vào tháng Một, vào tháng Một.

Đó là vào tháng Một.

 

Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?

Vào tháng Năm, tháng Sáu hay tháng Bảy?

Vào tháng bảy, vào tháng bảy.

Đó là vào tháng Bảy.

10 tháng 1

Bài nghe: 

1. Is your sports day in July? 

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 đúng không?) 

2. I like January. 

(Tôi thích tháng 1.)

Lời giải chi tiết:

1. a       2. b 

10 tháng 1

Our sports day is in February. (Ngày hội thể thao vào tháng hai.)

My birthday is in July. (Sinh nhật tôi vào tháng bảy.)

10 tháng 1

Cách chơi: Chia gười chơi thành 2 đội. Đặt câu theo câu trúc đã học: 

Our sports day is in + tháng.

(Ngày hội thể thao của chúng tớ là vào tháng ....) 

Đội nào hoàn thành câu xong trước sẽ là đội thắng.

10 tháng 1

1. 

A: Is your sports day in September? (Ngày hội thể thao vào tháng 9 phải không?)

B: Yes, it is. When’s your sports day? (Đúng vậy. Khi nào là ngày thể thao của bạn?)

A: It’s in November. (Vào tháng 11.)

2.

A: Our sports day is in October. Is your sports day in October too? (Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Mười. Ngày thể thao của bạn cũng trong tháng mười à?)

B: No, it isn’t. (Không phải.)

A: When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

B: It’s in December. (Vào tháng 12.)

10 tháng 1

Bài nghe: 

1. A: Is your sports day in December? (Ngày hội thể thao của bạn vào tháng 12 phải không?)

    B: No, it isn't. (Không phải.)

    A: When's your sports day? (Thế ngày hội thể thao của bạn diễn ra và khi nào?)

    B: It's in October. (Vào tháng 10.)

2. A: When's your sports day? In November? (Khi nào ngày hội thể thao của bạn diễn ra vậy? Tháng 11 sao?)

    B: No, it isn't. It's in September. (Không phải. Tháng 9 cơ.)

    A: Oh, it's soon. (Ồ, sớm thật đấy.)

Lời giải chi tiết:

1. b       2. a

10 tháng 1

a.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in September. (Vào tháng chín.)

b.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in October. (Vào tháng mười.)

c.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in November. (Vào tháng mười một.)

d.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in December. (Vào tháng mười hai.)

10 tháng 1

a.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in September. (Vào tháng chín.)

b.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in October. (Vào tháng mười.)

c.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in November. (Vào tháng mười một.)

d.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in December. (Vào tháng mười hai.)

10 tháng 1

a.

What’s that? (Kia là cái gì?)

It’s a picture of our sports day. (Đây là bức tranh về ngày hội thể thao của chúng tôi.)

b.

When’s your sports day? (Khi nào ngày hội thể thao của bạn diễn ra?) 

It’s in October. (Vào tháng mười.) 

10 tháng 1

Tạm dịch:

Ngày hội thể thao của chúng tôi

Ngày thể thao, ngày thể thao.

Ngày hội thể thao của bạn vào tháng 5 phải không?

Vâng, đúng vậy. Vâng, đúng vậy.

Nó vào tháng 5.

 

Ngày hội thể thao, ngày hội thể thao.

Ngày hội thể thao của bạn vào tháng 6 phải không?

Không, không phải vậy. Không, không phải vậy.

Nó vào tháng Bảy.