Quan sát hình 16.1 và cho biết hình dạng của các virus (theo bảng 16.1)
Bảng 16.1
Tên hình | Hình que | Hình cầu | Hình đa diện |
Hình a | ✓ | ||
? | ? | ? | ? |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Chúng ta cần tiêm phòng bệnh vì:
+ Đây là biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất để làm giảm tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong do bệnh truyền nhiễm của nhân loại.
+ Khoảng 85% – 95% người được tiêm chủng sẽ sinh ra miễn dịch đặc hiệu bảo vệ cơ thể không bị mắc bệnh.
- Các cây được chọn: Cây bàng, cây phượng vĩ, cây tóc tiên, cây mười giờ
- Sơ đồ phân loại:
Các bước | Đặc điểm | Tên cây |
1a
1b | Cây thân gỗ | Cây bàng, cây phượng vĩ |
Cây thân thảo | Cây tóc tiên, cây mười giờ | |
2a
2b | Cây lá đơn | Cây bàng |
Cây lá kép | Cây phượng vĩ | |
3a
3b | Cây lá mọng nước | Cây mười giờ |
Lá cây hình dải dài | Cây tóc tiên |
Các bước | Đặc điểm | Tên cây |
1a
1b | Lá không xẻ thành nhiều thùy | Lá bèo nhật bản, lá cây ô rô |
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành nhiều lá con | Lá cây sắn, lá cây hoa hồng | |
2a
2b | Lá có mép lá nhẵn | Lá bèo nhật bản |
Lá có mép răng cưa | Lá cây ô rô | |
3a
3b | Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu | Lá cây sắn |
Lá xẻ thành nhiều thùy là những lá con, xếp dọc hai bên cuốn lá | Lá cây hoa hồng |
Đặc điểm được sử dụng để phân loại động vật theo khóa lưỡng phân trên là:
- Môi trường sống
- Đặc điểm tai
- Khả năng sủa
- Chuồn chuồn thuộc lớp Côn trùng
- Dơi thuộc lớp Thú
- Đại bàng thuộc lớp Chim
- Cây hoa sữa: Alstonia scholaris
- Cây bạch quả: Ginkgo biloba
- Cây đào: Prunus persica
- Chim cánh cụt Hoàng đế: Aptenodytes forsteri
- Mèo cát: Felis margarita
- Cá voi trắng: Delphinapterus leucas
Tên sinh vật | Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
Quả roi | Quả roi | Quả roi | Quả mận |
Cá quả | Cá quả | Cá tràu | Cá lóc |
Quả quất | Quả quất | Quả quất | Trái tắc |
Tên hình
Hình que
Hình cầu
Hình đa diện
Hình a
✔
Hình b
✔
Hình c
✔