K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1

Bài nghe: 

1. A: Is your sister at home on Saturdays? (Chị gái bạn có ở nhà vào mỗi thứ Bảy không?)

   B: No, she isn't. (Chị ấy không?)

   A: Where does she go? (Thế chị ấy đi đâu vậy?)

   B. She goes to the swimming pool. (Chị ấy đến hồ bơi.)

2. A: Is your mother at home on Saturdays? (Mẹ bạn có ở nhà vào mỗi thứ Bảy không?)

   B: No, she isn't. (Bà ấy không.)

   A: Where does she go? (Thế bà ấy đi đâu vậy?)

   B: She goes to the shopping centre. (Bà ấy đến trung tâm mua sắm.)

Lời giải chi tiết:

1. b      2. a

10 tháng 1

- Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ bảy?)

  He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)

- Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ bảy?)

  She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.)

- Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ bảy?)

  He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến bể bơi.)

- Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ bảy?)

  She goes to the cinema. (Cô ấy đi rạp chiếu phim.)

10 tháng 1

a.

Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)

b.

Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.)

c.

Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến bể bơi.)

d.

Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

She goes to the cinema. (Cô ấy đi đến rạp chiếu phim.)

10 tháng 1

a. 

Where does your father go on Saturdays? (Bố cậu đi đâu vào thứ bảy?) 

He goes to the gym. (Ông ấy đi tập thể dục.)

b. 

What about your mother? Where does she go on Saturdays? (Mẹ của bạn thì sao? Bà ấy đi đâu vào thứ bảy?)

She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.)

10 tháng 1

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Tạm dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.

10 tháng 1

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Tạm dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.

10 tháng 1

Tạm dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.

Lời giải chi tiết:

1 – c

2 – a, d

3 – b

10 tháng 1

Tạm dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Tạm dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.

 

Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.

 

Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn?

Tạm dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.

 

Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

10 tháng 1

Bài nghe: 

1. When do you wash your clothes? 

(Bạn giặt đồ khi nào?) 

2. When does your sister watch TV? 

(Em gái bạn xem TV khi nào?) 

Lời giải chi tiết:

1. c       2. b 

10 tháng 1

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I wash my clothes in the evening. (Tôi giặt đồ vào buổi tối.)