K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

Lời giải:

a. 2    

b. 1     

c. 6     

d. 5     

e. 7    

f. 9

g. 8

h. 4

i. 3

 

Bài nghe: 

1. This is Rosy’s mom. She has curly hair. It’s brown.

2. This is Rosy’s dad. He has short, black hair.

3. This is Rosy’s brother. His name’s Billy. He has short, curly hair and brown eyes.

4. This is Rosy. She’s Billy’s sister. She has brown hair. It’s straight.

5. This is Rosy’s grandma. She has white hair.

6. This is Rosy’s grandpa. He has short, white hair.

7. This is Rosy’s aunt. She has brown hair and green eyes.

8. This is Rosy’s uncle. He has black hair and brown eyes.

9. And this is Rosy and Billy’s cousin. His name’s Tim. He has short, brown hair and green eyes.

Tạm dịch:

1. Đây là mẹ của Rosy. Cô ấy có mái tóc xoăn. Nó màu nâu.

2. Đây là bố của Rosy. Ông có mái tóc đen ngắn.

3. Đây là anh trai của Rosy. Tên anh ấy là Billy. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và đôi mắt nâu.

4. Đây là Rosy. Cô ấy là em gái của Billy. Cô có mái tóc nâu. Nó thẳng.

5. Đây là bà của Rosy. Cô ấy có mái tóc trắng.

6. Đây là ông của Rosy. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu trắng.

7. Đây là dì của Rosy. Cô ấy có mái tóc nâu và đôi mắt xanh lục.

8. Đây là chú của Rosy. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu.

9. Và đây là anh họ của Rosy và Billy. Tên anh ấy là Tim. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu nâu và đôi mắt xanh lục.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

1. T    

2. F    

3. T    

4. F    

1. Rosy has brown hair. (Rosy có mái tóc màu nâu.)

2. Tim is Rosy’s brother. (Tim là em trai của Rosy.)

3. Billy has curly hair. (Billy có mái tóc xoăn.)

4. Billy is under the bed. (Billy ở dưới giường.)

15 tháng 1

2.F

3.T

4.F

15 tháng 1

The bottle has some water.

25 tháng 1

The bottle has some water

#✨🎬DreamMakers✨🎬 (team mới lập, vào thì tự động dùng # của team)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

Bài nghe: 

1. Hello. My name’s Rosy. (Xin chào. Tôi tên là Rosy.)

   I have brown hair. (Tôi có mái tóc màu nâu.)

2. This is my cousin, Tim. (Đây là anh họ của tôi, Tim.)

    Hello, everyone! (Xin chào mọi người!)

3. I have a little brother. His name’s Billy. He has curly hair. 

(Tôi có một người em trai. Tên của em ấy là BIlly. Em ấy có mái tóc xoăn.)

4. This is Billy’s bedroom. (Đây là phòng ngủ của Billy.)

    He has lots of teddy bears. (Em ấy có rất nhiều gấu bông.)

5.Where’s Billy? (Billy ở đâu?)

   Is he under the bed? (Có phải em ấy ở dưới giường không?)

   No, he isn’t. (Không có đâu.)

6. Look! This isn’t a teddy bear. (Nhìn kìa! Đây không phải là con gấu bông.)

    It’s me! Billy! (Là em! Billy đây!)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

Welcome song (Bài ca chào mừng)

Welcome back (Chào mừng sự trở lại.)

To all our friends. (Đến tất cả các bạn của chúng tôi.)

Fun and learning (Vui chơi và học tập)

Never end! (Không bao giờ kết thúc!)

 

Welcome back (Chào mừng sự trở lại.) 

It’s a happy day. (Hôm nay là một ngày vui.)

A day for learning. (Một ngày để học.)

A day for play! (Một ngày để chơi!)

15 tháng 1

1. TV

2. on

3. channel 

4. more

5. watching

6. loves 

7. when

 

15 tháng 1

This method is a lot more effective than the previous one.

*Giải thích:  Nghĩa là phương pháp hiện tại có tác động hoặc kết quả mạnh hơn hoặc đáng kể hơn so với phương pháp trước đó.

15 tháng 1

21. plays

22. with

23. what 

24. they

25. would 

26. out 

27. on 

28. Everything