K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2018

1.How much is a letter to the USA ?

2.The city centre is far from the railway station.

3.What about watching night TV tonight ?

4.Can you show me the way to the nearest post office ?

Theo mk là vậy.

31 tháng 1 2018

1.How much is a letter to the USA ?

2.The city centre is far from the railway station.

3.What about watching night TV tonight ?

4.Can you show me the way to the nearest post office ?

Chúc bạn học tốt

31 tháng 1 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

II. Cách nhận biết câu trả lời đúng

Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:

1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)

2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)

3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.

4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.

5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)

6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.

31 tháng 1 2018

Sonotori desu nghĩa là : đúng rồi

Koto ni sundemasuka nghĩa là : bạn có thích sống ở đây không

Cho ushoku nghĩa là : ăn sáng

Koko ga daisuki desu nghĩa là : tôi rất thích

Nếu bạn hok tiếng Nhật thì kb vs mk nhé

31 tháng 1 2018

Who helps them on the farm?

Dịch : Ai giúp đỡ họ ở trang trại ?

Trả lời : My mother helps them on the farm 

31 tháng 1 2018

Who helps them on the farm? (Ai giúp đỡ họ ở trang trại?)
=> Her grandfather helps them on the farm.

31 tháng 1 2018
Because it's nearly the harvest time again Her grandfather helps them on the farm
31 tháng 1 2018

Điên hay sao mà tự hỏi tự trả lời vậy.

31 tháng 1 2018

yes,I do

31 tháng 1 2018

No ,I don't

31 tháng 1 2018

How do you spell your name?

L - Y

31 tháng 1 2018

P-h-u-o-n-g -a-n-h

31 tháng 1 2018

What  is your name ? 

What class are you in ?

What subjects do you ?

Trả lời :

Câu 1  : My name is Huyen

Câu 2 : I am in class 5A

Câu 3 : My favourite subject is Math.

31 tháng 1 2018

My name is Linh Nhi.

I'm in class 7a8.

I Art and Music.

And you?

31 tháng 1 2018

Is there anything to drink ?

I'm thirsty.

^^

31 tháng 1 2018

Is there anything to drink ? - I'm thirsty

từ cần điền: there

30 tháng 1 2018

Đáp án không sai 1 ly :99,9 % đúng :)

1. A

2. B

3. B

4. B

5. C

Hok tốt !

30 tháng 1 2018

1. A

2. B

3. A

4. B

5. C

30 tháng 1 2018
Nguyên mẫuQuá khư đơnQuá khứ phân từÝ nghĩa thường gặp nhất
1awakeawokeawokentỉnh táo
2bewas, werebeenđược
3beatbeatbeatenđánh bại
4becomebecamebecometrở thành
5beginbeganbegunbắt đầu
6bendbentbentuốn cong
7betbetbetđặt cược
8bidbidbidthầu
9bitebitbittencắn
10blowblewblownđòn
11breakbrokebrokennghỉ
12bringbroughtbroughtmang lại
13broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
14buildbuiltbuiltxây dựng
15burnburned/burntburned/burntghi
16buyboughtboughtmua
17catchcaughtcaughtbắt
18choosechosechosenchọn
19comecamecomeđến
20costcostcostchi phí
21cutcutcutcắt
30 tháng 1 2018
 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcast

phát thanh