what do you do in your free time
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhóm quyền đc sống còn
nhóm quyền đc bảo vệ
nhóm quyền đc phát triển
nhóm quyền đc tham gia
I just wanna be with you là Tôi chỉ muốn được ở bên bạn.
Cause I'm in love with you là Bởi vì tôi yêu bạn mất rồi.
k cho tui hen.
1, His father is the most capable amn in the office (more)
→ No other man in the office is more capable than his father.
2, The product quickly made an impact on the market ( influence)
→ The product quickly ............................................
3, Jonah had obviously made an effort to put on smart clothes for the occasion (up)
→Jonah had obviously made an effort to ...............................................
4, Losing weight is not so easy as putting on weight (difficult)
→ Losing weight is difficult as putting on weight.
5, This gym is less convenient than the one near my house ( as)
→ This gym is not convenient as the one near my house.
6, Mount Everest is higher than any other mountain in the world (highest)
→ Mount Everest is the highest mountain in the world.
7, His writings have influenced modern Christian theology (been)
→ Modern Christian theology ..........................................
8, The group plans to establish an import business (set)
→The group plans to ..................................
4. chia động từ trong ngoặc
1.mary spent hái ( sepair) repairing her bike
2. they advised him ( not closs ) not to cross the street againist the red light
3. he and his sister ( not meet ) haven't met my friends since llast christmas
4. every one ( read) reads this novel , let us
5. remember ( turn) to turn off the fan before ( leave) leaving the class
6. Have you ( see) seen the film titanic yet?
7. Every year in asia , my hostorrcel places ( destricy) are destroyed reriourly
8. there ( be) have been norain here for over four monther
9. Was the didianaories ( buy) bought byesterday?
10. It was a nice day , so we decided ( go) to go ffor a walk
11. Have you ever ( be) been to eengland ? yes I ( go) went there three years ago
12. It the ( work) work haider , she ( not fail) won't fail the exam next time
13. It's dificult to get used to ( eat) eating with chopstids
14. the chairmon suggested ( haid) having another neeting next week
15. I prefer ( drive) driving to ( be driven) being driven
16. would you wind ( lend) lending me 5$ ? I forgot ( cash ) to cash a cheapve
17. I'd rather ( stay) stay at home than ( work) work for him
18. ba is interested in ( make) making models
19. when my brther and I ( be) were children we ( have) used to have two cats
20. this is the first time I ( go) have gone to school by car
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
- Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
- Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
- Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
- Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.)
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)
3,Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng:
- Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
- Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
- Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
ko phải nạp đâu, vì mỗi ngày đều có lượt luyện tâp miễn phí nên bn đừng lo thế nên chăm chỉ lên thg xuyên 1 chút là cao đó
I surf the internet
I watch tv
tk mk đi