Em có thể xem những tin tức, chương trình giải trí nào dưới đây trên internet?
A. Giờ mở cửa, giá vé của bảo tàng.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Truyện cổ tích.
D. Phim hoạt hình.
E. Cả A, B, C và D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những việc em có thể làm được khi máy tính kết nối internet:
`+` Học, tìm hiểu thêm về bài học trên mạng
`+` Soạn và tìm hiểu bài học trước buổi học
`+` Hỏi hoặc giải bài ở trên mạng
`+` Nghe nhạc, thư giãn, ...
Bạn của em chưa thực hiện đúng thao tác gõ bàn phím.
Mẹ của em đã thực hiện đúng thao tác gõ bàn phím.
Bước 1: Kích vào biểu tượng
trên màn hình máy tính để khởi động phần mềm RapidTyping.
Bước 2: Chọn EN2. Beginner, bài 1 Basics - Lessons 1
Bước 3: Đặt các ngón tay trên bàn phím theo hình rồi gõ
Bước 4: Kết quả sau khi gõ
2. Lesson 6:
Bước 1: Kích vào biểu tượngtrên màn hình máy tính để khởi động phần mềm RapidTyping.
Bước 2:Chọn Basics - Lesson 6
Bước 3: Luyện gõ theo Basics - Lesson 6
Bước 4: Kết quả
3. Lesson 7:
Bước 1: Kích vào biểu tượng trên màn hình máy tính để khởi động phần mềm RapidTyping.
Bước 2: Chọn Basics - Lesson 7
Bước 3: Luyện gõ theo Basics - Lesson 7
Bước 4: Kết quả
Các phím A, S, D, F, J, K, L là các phím xuất phát.
Vì chúng nằm ở giữa hàng và dễ di chuyển ngón tay trên các hàng phím
Hai phím F, J có thể nhận biết nên không cần nhìn vào cũng có thể nhận ra được
q w e r t y u i o p [ ] \ `->` Hàng phím trên
a s d f g h j k l : ‘ `->` Hàng phím cơ sở
z x c v b n m , . / `->` Hàng phím dưới
Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng phím:
Hàng phím số.
Hàng phím trên.
Hàng phím cơ sở.
Hàng phím dưới.
Hàng phím chứa dấu cách.
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím Shift và phím gạch chéo, chấm hỏi
`+` Ngón áp út: phím dấu chấm, dấu lớn hơn và dấu chấm
`+` Ngón giữa: phím dấu phẩy và dấu bé hơn
`+` Ngón trỏ: phím chữ M và N
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím Shift và chữ Z
`+` Ngón áp út: phím chữ X
`+` Ngón giữa: phím chữ C
`+` Ngón trỏ: phím chữ V và B
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím đóng, mở dấu ngoặc vuông, ngoặc nhọn, phím chữ P
`+` Ngón áp út: phím chữ O
`+` Ngón giữa: phím chữ I
`+` Ngón trỏ: phím chữ U, Y
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím Tab, chữ Q
`+` Ngón áp út: phím chữ W
`+` Ngón giữa: phím chữ E
`+` Ngón trỏ: phím chữ R, T
Tay phải:
Ngón út phụ trách hai phím dấu ngoặc vuông - nhọn và phím P.Ngón nhẫn phụ trách phím O.Ngón giữa phụ trách phím I.Ngón trỏ phụ trách hai phím U, Y.Tay trái:
Ngón út phụ trách phím Tab và phím Q.Ngón nhẫn phụ trách phím W.Ngón giữa phụ trách phím E.Ngón trỏ phụ trách hai phím R, T.`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím dấu chấm phẩy, hai chấm
`+` Ngón áp út: phím chữ L
`+` Ngón giữa: phím chữ K
`+` Ngón trỏ: phím chữ J
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím chữ A
`+` Ngón áp út: phím chữ S
`+` Ngón giữa: phím chữ D
`+` Ngón trỏ: phím chữ F
Em có thể xem những tin tức, chương trình giải trí nào dưới đây trên internet?
A. Giờ mở cửa, giá vé của bảo tàng.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Truyện cổ tích.
D. Phim hoạt hình.
E. Cả A, B, C và D
Em có thể xem những tin tức, chương trình giải trí nào dưới đây trên internet?
A. Giờ mở cửa, giá vé của bảo tàng.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Truyện cổ tích.
D. Phim hoạt hình.
E. Cả A, B, C và D